Tìm kiếm Blog này

Thứ Hai, 14 tháng 11, 2016

CÁCH GIẢI PHÂN TÍCH DU LỊCH- THẦY NGUYỄN VĂN HÓA


CÁC CHỈ TIÊU KẾT QUẢ KHAI THÁC KINH DOANH HÃNG LỮ HÀNH
1.   Tổng doanh thu của Hãng
1.1. TDT bán hàng= Tiền bán hh + Tiền thu +Tiền trợ + Tiền phụ +Hàng tiêu+ Hàng trao
       & cung ứng dv    , c-ứ dv        hđ gia công     giá   thu, phụ trội  dùng bộ          đổi
của DNDL       (1)                    (2)            (3)               (4)            (5)                     (6)
+ Bất động sản
    đầu tư (7)
1.2. TDTBH&CCDV g. bán= (Khối lg HHDV bán x Đơn giá bán) + Phụ thu và phí thu ngoài giá bán
1.3. TDT BH&CCDV g.bán = CKGTDT + TDT Thuần    
1.4. TDT BH&        Các khoản       Chi phí         Chi phí      Chi phí     Lợi nhuận 
       CCDV g.bán = giảm trừ DT + trực tiếp   + bán hàng + QLDN   + trước thuế
     
1.5. TDTT BH      = Giá vốn hàng + Lợi nhuận gộp + CKGTDT
     &CCDV                  bán                BH&CCDV
1.4. TDT Thuần = TDTBH&CCDV –CKGTDT

2.   Doanh thu bán Tour trọn gói

2.1. TDT GIÁ KHÁCH TDoanh thu BH&                      TỈ SUẤT %    TỈ SUẤT %       TỈ LỆ NỘP      TỈ LỆ %
     THANH TOÁN    =  CCDV GIÁ BÁN  {1+ (  T GTGT    +    T  BVMT               +  CẤP TRÊN +  PHÍ PV ) }


2.2. TDTBH&CCDV g. bán= GVHB + CPBH+ CPQLDN + Lợi nhuận trước thuế

DTGKTT = DTBH&CCDV kg TGTGT x (1+Tỉ lệ thuế GTGT Đầu ra)
DTGKTT= DTGBH&DV x (1+ % TGTGT + % TTNMT + % PHỤ THU +%….)
TỔNG DT BH&CCDV=TỔNG DT THUẦN + CKGTDT
TỔNG DT THUẦN = TỔNG GIÁ THÀNH + LỢI NHUẬN THUẦN
TỔNG DT THUẦN = (GIÁ VỐN BH&CCDV + CPBH + CPQLDN) + LỢI NHUẬN THUẦN
TDT GKTT = TDT THUẦN + (TDT THUẦN x %TGTGT đầu ra)
* Trường hợp Giá bán hàng&CCDV không có thuế GTGT, Giá khách TT có thuế GTGT:
Giá khách TT = Giá bán hàng&CCDV x (1 + Thuế GTGT)
Giá khách TT= {(Giá vốn BH&CCDV + CPBH + CPQLDN) + LN thuần} x (1+Thuế suất thuế GTGT)}
Giá bán = Giá thành + Lợi nhuận thuần của Hãng
Giá bán = Giá thành + (Giá thành x Tỉ lệ% lãi thuần theo giá thành)
Giá khách thanh toán = Giá bán + Thuế gián thu đầu ra của Hãng
                                      = (Giá thành + Tỉ lệ% lãi thuần theo giá thành) x (100% + Thuế gtgt đầu ra)
Trong đó: Giá thành= Giá vốn BH&CCDV+CPBH+CPQLDN
 - Cách 2: Tính theo lợi nhuận gộp (gồm lợi nhuận thuần, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp):
Giá bán = Chi phí trực tiếp / (1- tỉ lệ phần trăm thêm vào) (Hay Mark-up)
 - Cách 3: Tính theo cách tách rời vé máy bay, khách sạn hoặc cả hai
 - Cách 4: Tính theo lợi nhuận bình quân một khách trong mỗi ngày
Giá bán = Giá thành + {(Tổng Lợi nhuận thuần mong muốn/Tổng số ngày tour) x Số ngày của mỗi chương trình)
TỔNG DT BÁN TOUR= TỔNG SỐ KHÁCH MUA TOUR X ĐƠN GIÁ BÁN TOUR TRÊN 1 K
GKTT
Tổng doanh thu  =     Số khách mua tour    x Đơn giá tour bq trên 1 khách
            bán Tour
Tổng số ngày Tour = Số khách mua theo từng Tour x Số ngày Tour từng chương trình

3.   Tổng số lượng khách được phục vụ
4.   Số khách mua Tour trọn gói
5.   Doanh thu từ 1 khách của hãng = TDT của hãng / Tổng số khách được phục vụ
6.   Doanh thu bình quân của khách mua Tour trọn gói =Tổng DT bán tour / Tổng số khách mua tour
7.   Lợi nhuận trước thuế của Hãng
Lợi nhuận trước= {Lợi nhuận gộp + (DT hoạt động – Chi phí)}–{CP bán+CP QL}  
Thuế của Hg         về BH&CCDV         tài chính          HĐTC          hàng         DN             
+ {Thu nhập    - Chi phí}
       khác                 khác
Tổng lợi nhuận           =  Lợi nhuận thuần từ      + (Thu nhập  - Chi phí)
trước thuế của Hg           hoạt động kinh doanh           khác         khác

8.   Lợi nhuận trước thuế từ 1 khách của hãng = Tổng LN trước thuế của hãng /Tổng số khách được phục vụ
9.   Tỉ suất lợi nhuận so doanh thu T= Tổng LN trước thuế của hãng / Tổng DT thuần
10.             Tỉ suất lợi nhuận so doanh thu BH&CCDV= Tổng LN trước thuế của hãng / Tổng DT BH&CCDVthuần
11.              



CÁC CHỈ TIÊU KẾT QUẢ KHAI THÁC KINH DOANH NHÀ HÀNG
1.    Tổng doanh thu của nhà hàng
1.1. TDT bán hàng= Tiền bán hh + Tiền thu +Tiền trợ + Tiền phụ +Hàng tiêu+ Hàng trao
       & cung ứng dv    , c-ứ dv        hđ gia công     giá   thu, phụ trội  dùng bộ          đổi
của DNDL       (1)                    (2)            (3)               (4)            (5)                     (6)
+ Bất động sản
    đầu tư (7)
1.2. TDTBH&CCDV g. bán= (Khối lg HHDV bán x Đơn giá bán) + Phụ thu và phí thu ngoài giá bán
1.3. TDT BH&CCDV g.bán = CKGTDT + TDT Thuần    
1.4. TDT BH&        Các khoản       Chi phí         Chi phí      Chi phí     Lợi nhuận 
       CCDV g.bán = giảm trừ DT + trực tiếp   + bán hàng + QLDN   + trước thuế
     
1.5. TDTT BH      = Giá vốn hàng + Lợi nhuận gộp + CKGTDT
     &CCDV                  bán                BH&CCDV
1.4. TDT Thuần = TDTBH&CCDV –CKGTDT


2.1. TDT GIÁ KHÁCH TDoanh thu BH&                      TỈ SUẤT %    TỈ SUẤT %       TỈ LỆ NỘP      TỈ LỆ %
     THANH TOÁN    =  CCDV GIÁ BÁN  {1+ (  T GTGT    +    T  BVMT               +  CẤP TRÊN +  PHÍ PV ) }


2.2. TDTBH&CCDV g. bán= GVHB + CPBH+ CPQLDN + Lợi nhuận trước thuế

DTGKTT = DTBH&CCDV kg TGTGT x (1+Tỉ lệ thuế GTGT Đầu ra)
DTGKTT= DTGBH&DV x (1+ % TGTGT + % TTNMT + % PHỤ THU +%….)
TỔNG DT BH&CCDV=TỔNG DT THUẦN + CKGTDT
TỔNG DT THUẦN = TỔNG GIÁ THÀNH + LỢI NHUẬN THUẦN
TỔNG DT THUẦN = (GIÁ VỐN BH&CCDV + CPBH + CPQLDN) + LỢI NHUẬN THUẦN
TDT GKTT = TDT THUẦN + (TDT THUẦN x %TGTGT đầu ra)
* Trường hợp Giá bán hàng&CCDV không có thuế GTGT, Giá khách TT có thuế GTGT:
Giá khách TT = Giá bán hàng&CCDV x (1 + Thuế GTGT)

(1) T Doanh thu = Số lượng    x  Số ngày mở cửa x  Hệ số vòng quay  x    Mức ăn uống
  hàng ăn uống       chỗ ngồi             trong kỳ            bq1 chỗ ngồi             bq 1 lượt khách
  1 tk giá bán                                                                 trong ngày                 theo giá bán
          Từ công thức (1) ta có công thức (2)
(2) Mức ăn uống                Tổng doanh thu ăn uống 1 tk theo giá bán
      bình quân              =
  1 lượt khách                Số lượng x Số ngày mở cửa x Hệ số vòng quay bq1 chỗ            
  theo giá bán                 chỗ ngồi           trong kỳ               ngồi trong ngày   

(1) T Doanh thu = Số lượng    x  Số ngày mở cửa x  Hệ số vòng quay  x    Mức ăn uống
  hàng ăn uống       chỗ ngồi             trong kỳ            bq1 chỗ ngồi             bq 1 lượt khách
  1 tk giá KTT                                                                trong ngày                 theo giá KTT

2. Doanh thu hàng tự chế
3. Doanh thu hàng chuyển bán
4. Doanh thu ăn sáng
5. Doanh thu ăn trưa
6. Doanh thu ăn tối
7. Tổng số lượng khách được phục vụ
   - Buổi sáng
   - Buổi trưa
   - Buổi tối
8. Số khách được phục vụ bq 1 ngày
  9. Doanh thu bình quân 1 ngày từ khách =TDT hàng AU/TS khách được phục vụ
10. Tổng số lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận thuần từ     = {Lợi nhuận gộp  + (DT hoạt động – Chi phí)} – {CP bán + CP QL}  
hoạt động kinh doanh   về BH&CCDV         tài chính            HĐTC           hàng         DN             

Tổng lợi nhuận           = Lợi nhuận thuần từ      + (Thu nhập  - Chi phí)
trước thuế                      hoạt động kinh doanh             khác         khác

Lợi nhuận sau  = Lợi nhuận trước  - (Chi phí thuế TNDN  + Chi phí thuế TNDN)
Thuế thu nhập     thuế                        hiện hành                       hoãn lại
11. Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận trước= {Lợi nhuận gộp + (DT hoạt động – Chi phí)}–{CP bán+CP QL}  
Thuế của DN         về BH&CCDV         tài chính          HĐTC          hàng         DN             
+ {Thu nhập    - Chi phí}
       khác                 khác
Tổng lợi nhuận           = Lợi nhuận thuần từ      + (Thu nhập  - Chi phí)
trước thuế                     hoạt động kinh doanh              khác         khác

12.   Lợi nhuận trước thuế từ 1 khách = Tổng LN trước thuế  /Tổng số khách được phục vụ
13.   Tỉ suất lợi nhuận so doanh thu T= Tổng LN trước thuế / Tổng DT thuần
14.   Tỉ suất lợi nhuận so doanh thu BH&CCDV= Tổng LN trước thuế / Tổng DT BH&CCDVthuần
15.   Tổng số lợi nhuận sau thuế
Lợi nhuận sau  = Lợi nhuận trước  - (Chi phí thuế TNDN  + Chi phí thuế TNDN)
Thuế thu nhập     thuế của DN                      hiện hành                       hoãn lại
Thuế TNDN phải nộp
=
{  Thu nhập tính thuế
-
Phần trích lập quỹ KH&CN (Nếu có)  }
x
Thuế suất thuế TNDN

16.   Lợi nhuận sau thuế từ 1 khách = LN sau thuế TNDN/ TS khách
17.   Tỉ suất lợi nhuận sau thuế so doanh thu = LN sau thuế TNDN /Tdt BH&CCDV
18.   Tỉ suất lợi nhuận sau thuế so doanh thu = LN sau thuế TNDN /Tdt thuần

….
CÔNG THỨC trong chương Quản lý doanh thu DNDL:

LNT DN=[LNG BH&CCDV+(DTHĐTC-CPHĐTC)]-(CPBH+CPQLDN)+(TNK-CPK)
     (A)                    (B)                    (C)            (D)               (E)           (F)            (G)     (H)

1. Các công thức tính  LNG BH&CCDV (B):
1.a. (B)= TDT GIÁ TT- CKGT DT – Giá vốn hàng bán
1.b. (B)= TDT THUẦN- Giá vốn hàng bán
1.c. (B)= LNT BH&CCDV+ CPBH phân bổ cho HB&CCDV+ CPQLDN phân bổ cho HB&CCDV
1.d. (B)= (TDTT - Tg giá thành) + CPBH phân bổ cho HB&CCDV+ CPQLDN phân bổ cho HB&CCDV              (Nếu TDTT>Tg giá thành)

….
2.                 (DTHĐTC-CPHĐTC) chênh lệch đó là gì?
          C  –     D:   thì có 2 tr-h:
-         Nếu C>D thì số chênh lệch đó là LỢI NHUẬN GỘP (gọi là M)
-         Nếu C<D thì số chênh lệch đó là LỖ GỘP (gọi là N)

3.                 LNG BH&CCDV + Số chênh lệch giữa (DTHĐTC – CPHĐTC) sẽ hình thành chỉ tiêu gì?
Số chênh lệch giữa (DTHĐTC – CPHĐTC) có thể xảy ra 2 tr/h như câu số 2.
Từ đó câu hỏi được trả lời sẽ là:
-         (B) + (M) = TỔNG LNG HĐ kinh doanh
-         (B) + (N) có thể xảy ra 2 tr/h khác là:
·        Nếu B > N, thì B+N sẽ là TỔNG LNG HĐ kinh doanh (O)
·        Nếu B < N, thì B+N sẽ là Tổng lỗ gộp của HĐ kinh doanh (P)
. Lúc đó nếu lấy P cộng với E và F sẽ = Tổng LN thuần HĐ kinh doanh

4.                 LNG BH&CCDV + LNG HĐTC= gì? èLNG hoạt động kinh doanh

5.                 LNG BH&CCDC – CPBH - CPQLDN theo công thức trên thì= gì?
(B)                   (E)                    (F)       è không ra cái gì hết vì E và F là CP cho cả 2 HĐ (HĐ BH&CCDV và HĐTC) thuộc CPHĐ kd

6.                 Tính lợi nhuận thuần BH&CCDV theo công thức trên?

LNT BH&CCDV=LNG BH&CCDV- (E x B)/I - (F x B)/I

Trong đó: I là LNG HĐKD=LNG BH&CCDV+LNG HĐTC

7.                 Tính lợi nhuận thuần HĐ tài chính theo công thức trên?

LNT HĐTC= LNG HĐTC – (E x M)/I – (F x M)/I

          Trong đó:        (E x M)/I là CPBH của HĐTC
(F x M)/I là CPQLDN của HĐTC

8.                 Công thức tính lợi nhuận thuần của HĐ khác?
LNT HĐK= THU NHẬP HĐK – CP HĐK
   ( J)                (G)                           (H)
Có LN Khi K>L không có CPBH và CPQLDN vì 2 khoản CP này đã được phân bổ cho HĐ kinh doanh


Cách làm bài 1:
a.     Phân tích tổng quát tình hình thực hiện kế hoạch hoạt động kinh doanh của Hãng
b.      
Chỉ tiêu
KH
TH
TH so KH theo số tuyệt đối
TH so KH theo số tương đối (%)
Nhận xét
1
2
3
4=3-2
5=3/2
6
a. Tổng doanh thu (G.bán)
2.800.000
2.700.000
- 100.000
96,43
X
a.1. Tổng doanh thu thuần 
2.600.000
2.400.000
-200.000
X
a.2. Thuế VAT
160.000
110.000

X
b. Tổng số khách mua tour      
7.000
7.100
+100
101,43
T
c. Tỉ lệ % chi phí bất biến so TCP  
13
14
+1
107,69
K
d. Tổng số vốn kinh doanh  
200.000
210.000


T


















Nhận xét: từng dòng của bảng trên là tốt/xấu và có đưa ra lý do vì sao tốt/xấu

b.      Dựa vào các số liệu trên hãy tính các chỉ tiêu khác (số KH và số TH) có thể tính toán được?        
                           TDT theo giá bán
b.1. TDTGB BQ 1N=--------------------------------=A
                                 Snc 1 tk
SKH: (2.800.000/365ng)= 7.671
STH: (2.700.000/365)     = 7.397
                           TDT thuần 1 tk
b.2. TDT thuần BQ 1N=--------------------------------=B
                                 Snc 1 tk
SKH
STH
                   TGGGT 1 TK
b.3. TGTGT BQ 1 N= ------------------=C
                                      Snc 1 tk
          SKH
          STH
b.4. CKGIẢM TRỪ DT = TDTTGB – (TDTT +TGTGT)

SKH: 2.800.000- (2.600.000-160.000)= 40.000
STH: 2.700.000- (2.400.000-110.000)= 190.000

                                            TDTT
b.5. HỆ SỐ TDTT SO VỚI TDTTGB  =----------X100%
                                          TDTTGB
SKH: (2.600.000/2.800.000)X100%= 92,56%
STH: (2.400.000/2.700.000)X100%= 88,89%
                                                       CKGTDT
b.6. HỆ SỐ CKGTDT SO VỚI TDTTGB  =----------------X100%
                                                     TDTTGB
Hoặc = 1- HỆ SỐ TDTT VỚI TDTTGB
SKH  = 1- 92,56%= D
STH   = 1- 88,89%=E
Theo đề bài không có dv khác ngoài tour trong gói, do đó coi a, a.1, và a.2 là của tour trọn gói, từ đó có thể tính tiếp các chỉ tiêu khác như sau:
b.7. …..
dòng d là tổng số vốn kd bq
b.8.

         c.  Dựa và các chỉ tiêu khác tìm được ở yêu cầu b, tính mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố trong mỗi chỉ tiêu mới?

c.1. TDTGB BQ 1N = Tổng doanh thu giá bán 1 năm   /Số của 1 tk
SKH=   2.800.000usd/ 365ng= 7.671usd

STH= 2.700.000/365= 7.397usd
ĐTPT= STH-SKH= 7.397 – 7.671 = - 274usd
Adppscl ta có:
Nhân tố DTBQ 1 ngày: (2.700.000-2.800.000)/365= - 274usd
Nhân tố số ngày 1 tk: 2.700.000 / (365-365)= 0

c.2. CKGIẢM TRỪ DT = TDTTGB – (TDTT +TGTGT)
                         HOẶC= TDTTGB –TDTT – TGTGT


SKH:                    2.800.000 - 2.600.000-160.000 = 40.000
STH:                 2.700.000 - 2.400.000-110.000 = 190.000
ĐTPT: 190.000-40.000=+150.000
Nt 1. Do giảm TDTGB 100.000 làm giảm CKGT 100.000 hay -100.000
Nt 2. Do giảm TDTT làm tăng CKGT 200.000 hay + 200.000
Nt 3. Do giảm TGTGT làm tăng CKGT 50.000 hay +50.000
Tổng hợp 3 Nt ta có: (-100.000)+(+200.000)+(+50.000)=(+150.000)

Tương tự: áp dụng các PP tìm mức độ ảnh hưởng của các nhân tố cho các b.2, b.3…..trong yêu cầu b

         d. Đề ra các biện pháp nhằm nâng cao hay mở rộng hoạt động kinh doanh của Hãng?




Cách làm bài 2:
a. Dựa vào các số liệu trên, hãy phân tích tình hình thực hiện KH hoạt động kinh doanh của Hãng?

Các chỉ tiêu
KH
TH
TH so KH số tuyệt đối
TH so KH số tương đối (%)
Nhận xét
(Tốt, xấu)
A
1
2
3=2-1
4=2/1
5
a. Tổng doanh thu BH&CCDV giá bán     
Trong đó:
a.1. Tổng doanh thu thuần H
a.2. Thuế VAT H

3.700.000

3.600.000

60.000

3.600.000

3.400.000

40.000



b.  Doanh thu thuần bán Tour trọn gói.           





c. Doanh thu thuần dịch vụ khác                              





d. Tổng số khách được phục vụ                       





e. Tổng số khách mua tour           





f. Tỉ lệ % chi phí khả biến của Hãng                 





g. Tỉ lệ % chi phí khả biến của DV bán tour trọn gói      





h. Tổng số vốn kinh doanh BQ                 





i. Tổng số vốn cố định bình quân                         






b. Hãy tính thêm các chỉ tiêu thực hiện hoạt động kinh doanh của Hãng (Nếu có thể được)?
b.1. Doanh thu BH&CCDV theo giá bán BQ 1 ngày= Tổng doanh thu giá bán 1 năm /Số của 1 tk
STH= 3.600.000/365= 9.863usd
b.2. DTT BQ 1 ngày
b.3. TGTGT BQ 1 ngày
b.4. CKGIẢM TRỪDT = TDTBH&CCDV – (TDTT +TGTGT)

3.700.000-3.600.000-60.000=40.000
3.600.000-3.400.000-40.000=160.000

b.5. DTT bán Tour trọn gói BQ 1 ngày
b.6. DTT bán DV khác BQ 1 ngày
b.7. Số khách được phục vụ BQ 1 ngày
b.8. Số khách mua Tour BQ 1 ngày
b.9. Chi phí KB của Hãng= TDTThuần x % CPKB so DTT
(Chú ý: không được lấy TDTBH&CCDV vì trong đó có CKGTDT)
b.10. CPKB của DVB Tour trọn gói= TDTT tour  x % CPKB so DTT tour
Không tìm được CPBB hãng, CPBB tour, lợi nhuận
b.11. Tổng số VLĐBQ=Tổng số VKD BQ- Tổng số VCĐ BQ
b.12. Hiệu quả sử dụng VKD= TDTT hãng/VKDBQ
b.13. Hiệu quả sử dụng VCĐ= TDTT hãng/VCĐBQ
b.14. Hiệu quả sử dụng VLĐ= TDTT hãng/VLĐBQ
b.15. Hệ số thuế GTGT so VKD= Thuế GTGT phải nộp/VKD BQ

c. Dựa và các chỉ tiêu khác tìm được ở yêu cầu b, tính mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố trong mỗi chỉ tiêu mới?

c.1. Doanh thu BH&CCDV theo giá bán BQ 1 ngày= Tổng doanh thu giá bán 1 năm   /Số của 1 tk
SKH                                   =   3.700.000usd/ 365ng= 10.137usd

STH= 3.600.000/365= 9.863usd
ĐTPT= STH-SKH= 9.863 – 10.137 = - 274usd
Adppscl ta có:
Nhân tố DTBQ 1 ngày: (3.600.000-3.700.000)/365= - 274usd
Nhân tố số ngày 1 tk: 3.600.000 / (365-365)= 0

Tương tự: áp dụng các PP tìm mức độ ảnh hưởng của các nhân tố cho các b.2, b.3…..trong yêu cầu b

d. Đề ra các biện pháp nhằm nâng cao hay mở rộng hoạt động kinh doanh của Hãng?
Các biện pháp cần áp dụng để tăng:
d.1. Doanh thu, khách:
d.2. Thuế gtgt:
d.3……..



Cách làm bài 3

CHỈ TIÊU
KH 9 th đầu năm 2x15
TH 9 th đầu năm 2x15
TH SO KH 2x15
SỐ TUYỆT ĐỐI
TH SO KH 2x15
SỐ TƯƠNG ĐỐI (%)
NHẬN XÉT KHÁI QUÁT
A
1
2
3=2-1
4=2/1
5
a. Tổng doanh thu BH&CCDV theo giá bán của Hãng
Trong đó:
a.1 Tổng doanh thu thuần
a.2. Thuế VAT
5.100.000



4.800.000

260.000    
5.090.000



4.780.000

210.000
XẤU


XẤU

XẤU
b. Tổng số khách mua tour    
                  7.000
    
6.300



c. Khách mua dịch vụ khác
                  1.000

1.400



d. Giá bán Tour bình quân 1 khách 
                    560   
      
 570



e. Tổng chi phí BH&CCDV  hãng         
          3.820.000                   
          3.700.000



f. Tỉ lệ % chi phí khả biến trong tổng chi phí BH&CCDV
87
79



g. Tổng số nhân viên:
   g.1. Có lúc đầu năm
   g.2. Tuyển thêm đầu tháng 6
   g.3. Cho về hưu cuối tháng 11

55

8

5

57

10

4



h. Tổng số vốn kinh doanh BQ
500.000
510.000




NHẬN XÉT TỪNG CHI TIÊU và đưa ra lý do
b….. Tính thêm các chỉ tiêu TH 9 tháng đầu năm 2x15 nếu có thể tính được
b.1. Doanh thu BH&CCDV theo giá bán BQ 1 ngày= Tổng doanh thu giá bán 1 năm /Số của 1 tk
STH= 5.090.000/270=
b.2. DTT BQ 1 ngày
STH= 4.780.000/270=
b.3. TGTGT BQ 1 ngày
STH=210.000/270=
b.4. CKGIẢM TRỪDT của hãng= TDTBH&CCDV – (TDTT +TGTGT)
5.090.000 – (4.780.000+210.000)=100.000
b.5. Tổng số khách mua tour      BQ 1 ngày=6.300/270
b.6. Khách mua dịch vụ khác BQ 1 ngày=1400/270
b.7. Tổng số khách của hãng= 6.300+1.400=7.700
b.8. Số khách của hang BQ 1 ngày= 7.700/270=
b.9. DTBH&CCDV theo giá bán của hang BQ 1 khách= 5.090.000/7.700=661usd
b.10. DTTBH&CCDV của hang BQ 1 khách= 4.780.000/7.700=621usd
b.11. Tổng DT bán tour theo giá bán= 6.300x570=3.591.000usd
b.12. Tổng DT DV khác theo gía bán=5.090.000-3.591.000=1.499.000usd
b.13. DT DV khác BQ 1 ngày=1.499.000/270=
b.14. LNT HÃNG = TDTT - TCP
LNT HÃNG =4.780.000-3.700.000=1.080.000USD
b.15. CPKB hang= 3.700.000x79%=2.923.000usd
b.16. CPBB HÃNG=3.700.000-2.923.000=777.000USD
b.17. %CPBB SO % CP CHUNG HÃNG= 100%-79%=21%
                                          777.000+0
b.18. DThoa vốn của hang=---------------------
                                         100% - (2.923.000/DT THUẦN)X100%
C/Y: KHÔNG PHẢI DT THEO GIÁ BÁN, VÀ KG PHẢI DT GIÁ THANH TOÁN VÌ PHẢI LOẠI TRỪ CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ

(2.923.0000/4.780.000)X100%= 61,18%
b.18=777.000/(100%-61,18%)=2.001.546usd
b.19. Thời gian hoà vốn= (2.001.546x9th )/4.780.000=3,77th
b.20. Tổng số NV có cuối kỳ= 57+10-0=67
b.21. Tổng số NV BQ  = (57+67)/2=62
b.22. Tổng số NV BQ        = [(57x9th)+(10x4th)-0]/9=(513+40)/9=61,5
b.23. NSLĐ so TDTT=4.780.000/61,5
b.24. NSLĐ so TGTGT=210.000/61,5
b.25. NSLĐ so KHÁCH PV=7.700/61,5=
b.26. NSLĐ SO LNT=1.080.000/61,5

b.27. Hiệu quả sử dụng VKD= TDTT hãng/VKDBQ
= 4.780.000/210.000=
b.28. Hệ số thuế GTGT so VKD= Thuế GTGT phải nộp/VKD BQ
=210.000/210.000=
…………CÒN NỮA




Cách làm bài 8
a. Nhận xét các chỉ tiêu thực hiện so với kế hoạch tốt hay xấu và đưa ra lý do?
CHỈ TIÊU
KH 9 th đầu năm 2x15
TH 9 th đầu năm 2x15
TH SO KH 2x15
SỐ TUYỆT ĐỐI
TH SO KH 2x15
SỐ TƯƠNG ĐỐI (%)
NHẬN XÉT KHÁI QUÁT
A
1
2
3=2-1
4=2/1
5
a- Số phòng theo thiết kế
201
201
0
100%
T
b- Số phòng sẵn sàng cho thuê

201

202

+1
105%
T
c- Tổng số phòng được giữ chỗ trong kỳ            
       40.900

40.000
-900
97,8
X
d- Khoản giữ chỗ trước bị hũy bỏ trong kỳ

1.100                                             

1.600
+600
145,45%
X
đ. Tổng số phòng cho thuê trong kỳ                

47.000

45.000
-2.000
95,7
X
e- Tổng số khách trọ trong kỳ
       69.000
       70.500
+1.500
102,2%
T
f- Tổng số khách đến nhưng không thuê phòng

500

300



g- Tổng doanh thu BH&CCDV cả năm (USD) của KS
           
3.900.000
             3.956.000



g.1. Các khoản giảm trừ doanh thu

100.000

120.000



g.2. Doanh thu hoạt động tài chính

1.200.000

1.000.000



h- Tỉ trọng % doanh thu ăn uống so tổng doanh thu KS


25


26



i- Tổng chi phí chung của KS         

 3.500.000                   

3.521.000



j- Tỉ lệ chi phí chung của DV lưu trú (%) so Tổng doanh thu


64


65



l- Tổng nguyên giá TSCĐ có lúc đầu kỳ
Trong đó:
   l.1. Tổng nguyên giá TSCĐ cần tính khấu hao có lúc đầu kỳ                       

5.000.000




4.860.000
  4.600.000




4.050.000



m- Tổng nguyên giá TSCĐ cần tính khấu hao tăng ngày 01/06


300.000
    

360.000



n- Tổng nguyên giá TSCĐ không tính khấu hao giảm ngày 01/7         


180.000                     


   170.000




b. Tính thêm các chỉ tiêu thực hiện 9 tháng đầu năm 2X15 nếu có thể tính được? Giả định: KS kinh doanh các DV: lưu trú, ăn uống và DV bổ sung

1- Tổng số ngày phòng theo thiết kế trong kỳ
201X270=54.270
2- Tổng số ngày phòng sẵn sàng cho thuê trong kỳ

202X270=54.540
3- Số ngày phòng SSCT lớn hơn theo TKe
201-202=1
4- Tổng số ngày phòng có thể cho thuê tăng them so tổng số ngày phòng theo TKe trong kỳ


1X270=270
5- Số phòng được giữ chỗ bq 1 ngày
40.000/270=148
6- Tỉ lệ khoản giữ chỗ trước bị hũy bỏ so tổng số GCT
(1.600/40.000)x100%=4%
7- CS phòng cho thuê
45.000/54540=82,5%
8- Số khách trọ BQ 1 ngày
70.500/270=261
9. CHỈ SỐ KHÁCH TRỌ TRONG PHÒNG
70.500/45.000=1,57
10- Tổng số khách đến nhưng không thuê phòng so tổng số khách trọ
300/70.500)x100%=0,04%
11- Doanh thu BH&CCDV  (USD) của KS BQ 1ng
3.956.000/270=14.652
12- Tổng DT thuần BH&CCDV của KS
3.956.000-120.000=3.836.000
13- Tổng DT HĐ kinh doanh
3.956.000+1.000.000=4.956.000
14- Tổng DT HĐ ăn uống
3.956.000x26%=1.038.856
15- Tổng Lợi nhuận thuần BH&CCDV của KS
3.956.000-120.000-3.521.000=
315.000
16- Tỉ suất CPC so TDT KS
3.521.000/3.956.000)x100%=89%
17- Tỉ suất LNT BH&CCDV so DT KS
315.000/3.956.000)100%=7,96%
18- Tổng CPC DV lưu trú
3.956.000x65%=2.571.400
19- TNGTSCĐ đầu kỳ không tính khấu hao
4.600.000-4.050.000=550.000
20- TNG TSCĐ có lúc cuối kỳ
4.600.000+360.000-170.000= 4.790.000
21- TNG TSCĐ cần tính khấu hao cuối kỳ
4.050.000+360.000-0= 4.410.000
22- TNG TSCĐ không tính khấu hao cuối kỳ
550.000+0-170.000=380.000
23- TNG TSCĐ cần tính khấu hao bình quân
4.050.000+4.410.000)/2=
4.230.000
24- Hiệu quả Sd TSCĐ so TDT BH&CCDV
3.956.000/4.230.000)x100%=
93,5%
25- Hiệu quả Sd TSCĐ so TDT HĐ kinh doanh
4.956.000/4.230.000)x100%=
117,2%
26- Hiệu quả Sd TSCĐ so TLN thuần HB&CCDV
315.000/4.230.000)x100%=7,5%
…….còn nữa



c. Dựa và các chỉ tiêu khác tìm được ở yêu cầu b, tính mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố trong mỗi chỉ tiêu mới?

Tham khảo cách làm tại câu c bài số 1 và 2

d. Tính doanh thu hòa vốn và thời gian hòa vốn, doanh thu mong muốn khi lợi nhuận trước thuế mong muốn của DV lưu trú thực hiện 9 tháng đầu năm 2X15 là 400.000 ?
Công thức:
                                                Chi phí bất biến        +      Lợi tức mong muốn
                                                                     (Hay lãi gộp hoặc lời thuần)
Doanh thu mong muốn = 
                          100% - Tỉ lệ chi phí biến đổi theo tổng doanh thu giá bán (%)
Không tìm được CPKB, CPKB và DT của DVLT cho nên không tính được DTHV, cho nên không tính được các yêu cầu còn lại trong câu hỏi này.

Cách giải bài 11
a.     Nhận xét các chỉ tiêu thực hiện so với kế hoạch tốt hay xấu và đưa ra lý do?

CHỈ TIÊU
KH 9 th đầu năm 2x15
TH 9 th đầu năm 2x15
TH SO KH 2x15
SỐ TUYỆT ĐỐI
TH SO KH 2x15
SỐ TƯƠNG ĐỐI (%)
NHẬN XÉT KHÁI QUÁT
A
1
2
3=2-1
4=2/1
5
a- Số phòng theo thiết kế     
203
202
-1
99,5
X
b- Số phòng sẵn sàng cho thuê     
203
201
-3
99,0
X
c- Tổng số khách trọ trong kỳ     
56.000
58.000
+2.000
103,6
T
d- Số giường bình quân 1 phòng
1,8
1,82
+0.02
101,1
T
đ- Tổng số phòng cho thuê trong kỳ
43.000
42.500


X
f- Tổng số khách đến nhưng không thuê phòng trong kỳ
450
-



g- Tổng doanh thu và thu nhập  (USD) của KS
Trong đó:
    1. DT bán hàng và CCDV
    2. DT hoạt động tài chính
      5.300.000


5.000.000

200.000

5.200.000


4.800.000

250.000



h- Đơn giá phòng cho thuê   BQ   
75
80



i- Tổng chi phí chung của KS         
3.200.000
3.100.000



j- Tỉ lệ chi phí khả biến (%) trong tổng chi phí KS
65
66



k- Tổng chi phí chung của DV lưu trú            
2.930.000
2.910.000



k.1-Tổng chi phí chung của DV ăn uống và DV bổ sung
1.000.000
990.000



l- Tổng nguyên giá TSCĐ có lúc đầu kỳ
l.1-Trong đó giá trị hao mòn lũy kế đến lúc đầu kỳ
1.540.000


340.000
1.320.000


320.000



m- Tổng nguyên giá TSCĐ còn mới chưa tính khấu hao có lúc đầu kỳ                       
190.000
200.000



n- Tổng nguyên giá TSCĐ nhận giữ hộ tăng ngày 1/9      
390.000
400.000



o- Tổng nguyên giá TSCĐ thuộc quỹ phúc lợi giảm ngày 15/5   
190.000
150.000




b.     Tính thêm các chỉ tiêu thực hiện 9 tháng đầu năm 2X15 nếu có thể tính được?

1- Tổng số ngày phòng theo thiết kế trong kỳ
202X270=54.540
2- Tổng số ngày phòng sẵn sàng cho thuê trong kỳ

201X270=54.270
3- Số ngày phòng không thể cho thuê
201-202=1
4- Tổng số ngày phòng không thể cho thuê trong kỳ

1X270=270
5- Số giường ssct của KS
201x1,82=366
6- Tổng số giường SSCT của KS
366x270=98.820
7- CS phòng cho thuê
42.500/54270=78,3%
8- Số khách trọ BQ 1 ngày
58.000/270=215
9. CHỈ SỐ KHÁCH TRỌ TRONG PHÒNG
58.000/42.500=1,365
10. Tổng doanh thu và thu nhập  (USD) của KS
BQ 1 ngày
5.200.000/270=19.260
11- Doanh thu BH&CCDV  (USD) của KS BQ 1ngày
4.800.000/270=17.778
12. Tổng DT HĐ kinh doanh
4.800.000+250.000=5.050.000
13. Thu nhập khác
5,2tr-4,8tr-0,25tr=0,15tr
14. Tổng DT bán phòng
42.500x80=3.400.000
15- Tỉ suất CPC so TDT và TN của KS
(3.100.000/5.200.000) x100%=
59,62%
16. CPKB KS
3.100.000 x66%=2.046.000
17. CPBB KS
3.100.000-2.046.000=1.054.000
18. Tỉ suất CPKB so TDT và TN của KS
2.046.000/5.200.000) X100%=
39,35%

19. Tỉ suất CPBB so TDT và TN của KS
1.054.000/5.200.000) X100%=
 20,27%
20- Tổng CPC BH&CCDV
2.910.000+990.000=3.900.000
21. Tỉ suất CP chung DVLT so DT
2.910.000/3.400.000) x100%= 85,6%
22. Tổng LN thuần bán phòng
3.400.000-2.910.000=490.000
23. Tỉ suất LN thuần DVLT so DT
490.000/3.400.000)x100%=14,4%
24- TNGTSCĐ đầu kỳ cần tính khấu hao
1.320.000-200.000=1.120.000
25. Giá trị còn lại của TSCĐ có lúc đầu kỳ
   Hoặc có thể tính là:
1.320.000-320.000=1.000.000
1.120.000-320.000+200.000=
                                       1.000.000
20- TNG TSCĐ có lúc cuối kỳ
1.320.000+400.000-150.000=
1.570.000
21- TNG TSCĐ cần tính khấu hao cuối kỳ

22- TNG TSCĐ không tính khấu hao cuối kỳ

23- TNG TSCĐ cần tính khấu hao bình quân

24- Hiệu quả Sd TSCĐ so TDT BH&CCDV
3.956.000/4.230.000) x100%=
93,5%
25- Hiệu quả Sd TSCĐ so TDT HĐ kinh doanh
4.956.000/4.230.000) x100%=
117,2%
26- Hiệu quả Sd TSCĐ so TLN thuần HB&CCDV
315.000/4.230.000) x100%=7,5%
…….còn nữa



c. Dựa và các chỉ tiêu khác tìm được ở yêu cầu b, tính mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố trong mỗi chỉ tiêu mới?

Tham khảo cách làm tại câu c bài số 1 và 2


d. Tính doanh thu hòa vốn và thời gian hòa vốn, doanh thu mong muốn khi lợi nhuận trước thuế mong muốn của Khách sạn và (Hoặc) DV lưu trú thực hiện 9 tháng đầu năm 2X15 là 400.000 ?

1.   Hòa vốn
                                                Chi phí bất biến        +      Lợi tức mong muốn
                                                                    (Hay lãi gộp hoặc lời thuần)
Doanh thu mong muốn = 
                          100% - Tỉ lệ chi phí biến đổi theo tổng doanh thu giá bán (%)
Tình huống 1. Tính cho DV lưu trú: không tìm được CPKB và CPBB của  DV lưu trú nên không tính được DTHV, cho nên không tình được các yêu cầu còn lại trong (d) này
Tình huống 2. Tính cho khách sạn :

a.     DTmmHV:                 
                        Chi phí bất biến ks  + Lợi tức mong muốn ks
                                                                  (hay lãi gộp hoặc lời thuần)
     Doanh thu    = 
mong muốn HV  100% - Chi phí biến đổi tính theo doanh thu giá bán ks (%)
      
                             1.054.000 + 0
DTmmHV dvlt=------------------------= 1.737.840 usd
                             100% - 39,35%
     
                                       Doanh thu hoà vốn x     Số tháng của 1 thời kỳ kh
      Thời gian hoà vốn =        
                                             Tổng doanh thu giá bán dvlt cả năm
                                  1.737.840 x 12th
                =--------------------= 4,01th
                       5.200.000usd
KHÔNG TÍNH ĐƯỢC CÁC CHỈ TIÊU VỀ CSP, SỐ PHÒNG... VÌ TRONG TDT VÀ THU NHẬP CÓ RẤT NHIỀU DỊCH VỤ VÀ HOẠT ĐỘNG KHÁC NHAU
b.     Lợi tức mong muốn                           400.000 USD
Doanh thu mong muốn khi lợi tức mong muốn là 400.000usd:
                        1.054.000 + 400.000
              = -----------------------------= 2.397.362 usd
                          100%- 39,35%
Bài 4.B
        Một khách sạn A có các số liệu ƯỚC THỰC HIỆN cả năm 2x15 sau đây:
CÁC CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
THỰC HIỆN
a. Số phòng theo thiết kế                                    
Phòng
70
b. Số phòng sẵn sàng cho thuê BQ 6 tháng đầu năm
Phòng
69
c. Số phòng sẵn sàng cho thuê BQ 6 tháng cuối năm
Phòng
68
d. Tổng doanh thu BH&CCDV cả năm của KSA giá bán
USD
1.406.000
e. Tổng doanh thu kế hoạch cả năm của dv phòng giá bán     
USD
1.266.000
f. Số ng- phòng cho thuê cả năm 
Ngày/phòng
13.300
g. Đơn giá ngày phòng  
USD
95,20
h. Chi phí bất biến của KSA                      
USD
490.000
i. Chi phí chung của dịch vụ phòng           
USD
900.000
f- Chi phí khả biến của dịch vụ phòng                
USD
713.000
Yêu cầu:
A. Tính các mục tiêu mong muốn liên quan đến hoạt động của khách sạn A (Cho khách sạn và từng loại dịch vụ) trong những trường hợp (Nếu có thể được) sau:
2.   Hòa vốn
3.   Lợi tức mong muốn                                              70.000 USD
4.   Giảm chi phí bất biến                                 1.000 USD
5.  Tăng chi phí khả biến (Tiền lương là 3 USD trong đơn giá cho thuê phòng lên thêm 10%)
6.  Tăng giá phòng                                           5 %
B. Tính thêm các chỉ tiêu khác nếu có thể được?
Lưu ý:
        a – b hoặc c = số phòng khg đủ đk cho thuê (= Số ph theo tke – Số ph sẵn sàng cho thuê)
        cpbb + cpkb = tổng chi phí chung
        (Cpkb/Tdt giá bán) x 100%= Tỉ lệ % cpkb theo Tdt giá bán
        Trong ks kinh doanh nhiều dv: có dv lưu trú, dv ăn uống, dvbs
        Có thể x.ra 2 tình huống:
-            Tính cho cả ks
-            Tính cho dv lưu trú
CÁCH GIẢI BÀI 4 B

CPBB dvlt= 900.000-713.000= 187.000usd
Tỷ lệ chi phí KB dvlt so doanh thu LT: (713.000/1.266.000)x100%=56,32%
                             187.000 + 0
DTmmHV dvlt=------------------------= 428.114 usd
                             100% - 56,32%
       
                                       Doanh thu hoà vốn x     Số tháng của 1 thời kỳ kh
Thời gian hoà vốn =        
                                             Tổng doanh thu giá bán dvlt cả năm
                                    428.114 x 12th
                = --------------------= 4,06th
                       1.266.000usd

     - Tổng số ngày phòng cho thuê nếu hòa vốn= TDT HV/ DGPCT= 428.114 usd/95,20usd= 4.497ng-ph
     - Công suất phòng nếu cho thuê hòa vốn: = TSNPCTHV/ TSNPSSCT (4.497 ng-ph/25.002ph)x100%= 18%
c.      Lợi tức mong muốn                                              70.000 USD
Doanh thu mong muốn khi lợi tức mong muốn là 70.000usd:
                        187.000 + 70.000
              = -----------------------------= 588.370 usd
                          100%- 56,32%
     - Tổng số ngày phòng cho thuê khi lợi tức mong muốn là 70.000 usd: 588.370usd/95,20usd= 6.180 ng-ph
     - Số phòng tăng thêm khi lợi tức mong muốn là 70.000usd so với lợi tức bằng 0: 6.180ng-ph- 4.497ng-ph=1.683 ng-ph
     - Công suất phòng nếu cho thuê khi lợi tức mong muốn 70.000usd:
(6.180 ng-ph/25.002ph) x100%= 24,72%
     - Công suất phòng cho thuê tăng thêm khi lợi tức mong muốn 70.000usd so với lợi tức bằng 0:
24,72% - 18%= 6,72%
d.     Giảm chi phí bất biến                                 1.000 USD
Doanh thu mong muốn khi lợi tức mong muốn là 70.000usd và giảm CPBB 1.000usd:
                   (187.000 -1.000) + 70.000
              = -----------------------------= 586.081 usd
                          100%- 56,32%
- Tổng số phòng cho thuê nếu lợi tức mong muốn 70.000usd và giảm chi phí bất biến 1.000usd: 586.081 usd /95,20usd= 6.156 ng-ph
     - Số phòng giảm: 6.156 ng-ph – 6.180 ng-ph=24 ng-ph
     - Công suất phòng cho thuê nếu lợi tức mong muốn 70.00usd và giảm chi phí bất biến 1000usd:
6.156/25.002%= 24,62%
Công suất phòng cho thuê giảm thêm nếu giảm cp bất biến 1.000usd và khi lợi tức mong muốn 70.000usd: 24,62%- 24,72%= 0,10%
e.      Tăng chi phí khả biến (Tiền lương là 3 USD trong đơn giá cho thuê phòng lên thêm 10%)
Chi phí khả biến mới: 3+(3x10%)= 3,3usdà tăng thêm chi phí biến đổi là 0,3 usd/ngày phòng
- Chi phí khả biến mới= 713.000+(13.300 x 0,3) = 716.99 0usd
- Tỷ lệ chi phí khả biến mới=(716.990 usd/1.266.000usd) x100%=56,63%
Doanh thu mong muốn khi lợi tức mong muốn là 70.000usd, giảm CPBB 1.000usd và tăng CPKB 0,3 usd/ng-ph:
                   (187.000 -1.000) + 70.000
              = -----------------------------= 590.270 usd
                          100%- 56,63%
- Tổng số phòng cho thuê nếu lợi tức mong muốn 70.000usd, giảm chi phí bất biến 1.000usd và tăng chi phí khả biến 0,3usd/ng-ph: 590.270 usd /95,20usd= 6.200 ng-ph
- Số phòng tăng thêm: 6.200 ng-ph – 61.500 ng-ph= 50 ng-ph
- Công suất phòng cho thuê nếu lợi tức mong muốn 70.000usd và giảm chi phí bất biến 1000usd và tăng CBKB 0,3usd/ng-ph:
(6.200 ng-ph/25.200 ng-ph) x100%= 24,8%
f.       Tăng giá phòng                                           5 %
Doanh thu có sự thay đổi giá phòng:

                                  Chi phí bất biến  + lợi tức mong muốn
             Doanh thu  =        
             mong muốn  100% -   Tỉ lệ % chi phí biến đổi hiện tại
                                         100% + (-)Tỉ lệ % tăng hoặc giảm giá bán đơn vị
   
                  (187.000 -1.000) + 70.000
              = --------------------------------= 623.820 usd
                100%- 56,63%/(100%-5%)
      - Tổng số phòng cho thuê nếu lợi tức mong muốn 70.000usd, giảm chi phí bất biến 1.000usd, tăng chi phí khả biến 0,3usd/ng-ph và giảm giá cho thuê phòng 5%: 623.820 usd /(95,20- 95,20x5%)= 6.898 ng-ph
     - Số phòng tăng thêm: 6.898 ng-ph – 6.200 ng-ph= 698ph
     - Công suất phòng nếu cho thuê nếu lợi tức mong muốn 70.00usd, giảm chi phí bất biến lên thêm 1000usd và giảm giá cho thuê phòng 5%:
6.898/25.200x100%= 27,59%

B.   Tính thêm các chỉ tiêu khác có thể tính được sau:
b.1. Tổng số ngày phòng theo thiết kế cả năm  = Số phòng theo thiết kế 1 ngày x Số ngày của 1tk = 70phx365ng   = 25.550 ng-ph
b.2. Tổng số ngày phòng sẵn sàng cho thuê cả năm:  [(69+68)]/2 x365ng= 25.002,5ng-ph
b.3. Tổng số ngày phòng không thể cho thuê cả năm:  (70-68,5) x 365ng= 621 ng-ph
b.4. Tổng doanh thu phòng cả năm= Tổng số ngày phòng cho thuê x Đơn giá phòng cho thuê
    = 13.300 x95,20 = 1.266.000usd
                                           Tổng số ngày phòng cho thuê cả năm
b.5. Công suất phòng
cho thuê bq cả năm = -----------------------------------------------------------------
                                         Tổng số ngày phòng sẵn sàng cho thuê cả năm

                                 13.300 ng-ph
                               =----------------- x 100% = 53,20%
                                  25.002,5 ng-ph
 
  b.6. Tỷ lệ chi phí bất biến so với doanh thu KS (%):  (490.000/1.406.000) x100%=34,86%
  b.7. Tỷ lệ chi phí chung DV lưu trú so với doanh thu (%):  (900.000/1.266.000) x100%= 71,09%
b.8. Chi phí bất biến DVLT: 900.000 - 713.000= 187.000usd
b.9. Tỷ lệ chi phí BB dvlt so doanh thu LT: (187.000/1.266.000) x100% =14,77%
b.10. Tỷ lệ chi phí KB dvlt so doanh thu LT: (713.000/1.266.000)x100% =56,32%
b.11. Lợi nhuận thuần DVLT= 1.266.000 – 900.000= 366.000usd
                                                       366.000usd
b.12. Tỷ lệ lợi nhuận thuần so TDT=-------------------x100%= 28.91%
                                                      1.266.000usd
Hoặc b.12. = 100%- (b.9. +b.10.)



Đề bài 5 B
        Một hãng lữ hành A có các số liệu ƯỚC THỰC HIỆN cho năm 2x15 sau đây:
CÁC CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
ƯỚC THỰC HIỆN
1- Tổng doanh thu BH&CCDV (trong đó có cả các khoản chi hộ của khách) 
USD
6.660.000
2- Đơn giá chương trình du lịch trọn gói cho 1 du khách             
USD
500
3- Tổng số khách mua Tour trọn gói                  
Lượt
10.200
4- Tỉ suất chi phí chung của Hãng             
%
86
5- Tỉ suất chi phí của Tour trọn gói           
%
84
6- Chi phí bất biến của dịch vụ bán Tour trọn gói  
USD
400.000

Yêu cầu: Tính các mục tiêu mong muốn liên quan đến hoạt động của hãng lữ hành A trong những trường hợp sau: Cho hãng LH A và cho tour trọn gói
a.     Hòa vốn.
b.     Thu nhập (Lợi tức) mong muốn                                  70.000 USD
c.      Thu nhập (Lợi tức) mong muốn                                  100.000 USD
d.     Tăng tiền lương cho hướng dẫn viên lên thêm tổng số   5.000 USD
e.      Giảm giá bán Tour trọn gói                                           15 %


CÁCH GIẢI BÀI SỐ 5 B
Tại Hãng lữ hành A
A. Tính các mục tiêu mong muốn liên quan đến hoạt động của hãng lữ hành A (Nếu có thể được) trong những trường hợp sau:
Công thức tổng quát:

                             Chi phí bất biến        +    Lợi tức mong muốn
                                                          (lãi gộp hoặc lời thuần)
      Doanh thu = 
       Mong muốn   100%         -  Chi phí biến đổi tính theo doanh thu (%)
                     
Tình huống thứ 1: Tính cho cả Hãng lữ hành
-  Doanh thu  và thời gian hòa vốn : KHÔNG TÍNH ĐƯỢC  
-  Doanh thu khi lợi tức mong muốn: 70.000 USD: KHÔNG TÍNH ĐƯỢC  
- Doanh thu khi lợi tức mong muốn: 100.000 USD: KHÔNG TÍNH ĐƯỢC  
- Doanh thu khi tăng lương hướng dẫn viên thêm 5.000usd: KHÔNG TÍNH ĐƯỢC  
- Doanh thu khi giảm giá: 15 % KHÔNG TÍNH ĐƯỢC  
Tình huống thứ 2: Tính cho dv bán tour trọn gói
a.     Tổng doanh thu và thời gian hoà vốn:

Chi phí KB tour= [(10.200pax x 500usd) x % CPchung tour]- 400.000
                       = 5.100.000 x84% - 400.000 = 4.284.000-400.000=3.884.000usd

Tỷ lệ % chi phí khả biến so DT: (3.884.000usd/5.100.000usd) x100%= 76,16%

      Doanh thu               400.000 + 0          400.000
         hòa vốn  =------------------------------ =------------------= 1.677.852 usd
                                  100% - 76,16%        100%- 76,16%

                                       Doanh thu hoà vốn     x số tháng trong kỳ
      - Thời gian hoà vốn =        
                                             Tổng doanh thu giá bán cả năm
                            
                                     1.677.852 usd x 12 th
  = -----------------------------= 3,95 th
          5.100.000 usd
     - Tổng số khách mua tour trọn gói nếu hòa vốn= Doanh thu HV/ Đơn giá Tour trên PAX
       = 1.677.852 pax/500usd = 3.356 pax
-         Tổng số ngày để đạt DT HV: 3,95th x 30ng= 118,5 ngày
-         Số khách mua tour trọn gói nếu hòa vốn BQ 1 ngày: 3.356 pax/ 118,5ng= 28 pax/ngày
     b.  Doanh thu mong muốn khi lợi tức mong muốn là 70.000usd:
      Doanh thu           400.000 + 70.000            470.000
         hòa vốn    =------------------------------ =------------------= 1.971.977 usd
                                  100% - 76,16%          100%- 76,16%
     - Khách mua tour trọn gói nếu lợi tức mong muốn là 70.000 usd: 1.971.977 usd/500usd= 3.943pax
     - Số khách mua Tour tăng thêm: 3.943pax- 3.356 pax= 578pax
     - Số khách mua tour trọn gói BQ 1 ngày nếu có LTMM 70.000usd:
3.943pax/365ng = 10,8 pax
- Mức LTMM trên mỗi Pax tăng thêm sau khi đạt DTHV: 70.000usd/578pax= 121 usd/pax
 c.  Doanh thu mong muốn khi lợi tức mong muốn là 100.000usd:
      Doanh thu          400.000 + 100.000            500.000
         hòa vốn    =------------------------------- =------------------= 2.097.315. usd
                                  100% - 76,16%            100%- 76,16%
     - Khách mua tour trọn gói nếu lợi tức mong muốn là 100.000 usd: 2.097.315usd/500usd= 4.195pax
     - Số khách mua Tour tăng thêm: 4.195pax- 3.943 pax= 252pax
     - Số khách mua tour trọn gói BQ 1 ngày nếu có LTMM 100.000usd:
4.195pax/365ng = 11,5 pax
- Mức LTMM trên mỗi Pax tăng thêm sau khi đạt DTHV: 100.000usd/252pax= 397 usd/pax

d.     Doanh thu mong muốn khi tăng chi phí bất biến lên thêm 5.000 usd (với lợi tức mong muốn 100.000usd)
Doanh thu        (400.000+5.000) + 100.000     505.000
hòa vốn =-----------------------------------=----------------= 2.118.288 usd                              100% - 76,16%                      100%- 76,16%
     - Khách mua tour trọn gói nếu lợi tức mong muốn là 100.000 usd và chi phí bất biến tăng 5.000usd: 2.118.288 usd /500usd= 4.237pax
- Số khách mua tour trọn gói BQ 1 ngày nếu có LTMM 100.000usd và tăng CPBB them 5.000usd: 4237pax/ 365ng= 11,6pax
e.      Doanh thu giảm giá bán Tour 15% (nếu lợi tức mong muốn là 100.000 usd và chi phí bất biến tăng 5.000usd):
                                  Chi phí bất biến  + lợi tức mong muốn
             Doanh thu     =        
             mong muốn 100% -    Tỉ lệ % chi phí biến đổi hiện tại
                                        100% + (-) Tỉ lệ % tăng hoặc giảm giá bán đơn vị
     Doanh thu    (400.000+5.000) + 100.000              505.000
     Hòa vốn =------------------------------------ =------------------= 4.855.769 usd
                      100% - [76,16%/(100%-15%)]  100%- 76,16%/85%
- Khách mua tour trọn gói nếu lợi tức mong muốn là 100.000 usd và chi phí bất biến tăng 5.000usd và giảm giá tour: 4.855.769 usd /500usd- 500x15%= 11.425pax
- Số khách mua tour trọn gói BQ 1 ngày nếu có LTMM 100.000usd và tăng CPBB thêm 5.000usd và giảm giá tour: 11.425pax/ 365ng= 31pax
       
B. Tính thêm các chỉ tiêu khác nếu có thể được.
b.1. DT BH&CCDV BQ 1 ngày=Tổng DTBH&CCDV năm/Số ngày trong k
6.660.000/365=18.247usd/ngày
b.2. Tổng DT của DV khác= TDTBH&CCDV Hãng- TDT bán tour
                                         = 6.660.000- 5.100.000=1.560.000usd
b.3. Tổng CPC của Hãng= TDTBH&CCDV Hãng x Tỷ lệ CPchung Hãng
                                      = 6.660.000x86%=5.727.600usd
b.4. Chi phí của DV khác= TCPC hãng – TCP tour
                                      = 5.727.600-4.284.000=1.443.600usd
b.5. Tổng lợi nhuận thuần của hãng= TDT BH&CCDV hãng – TCP BH&CCDV hãng
                                                 = 6.660.000-5.727.600=932.400usd
b.6. Lợi nhuận thuần tour= TDT BH&CCDV tour – TCP BH&CCDV tour
5.100.000-4.284.000=816.000usd
b.7. Tỉ suất lợi nhuận thuần so DT của hãng = (Tổng LNT BH&CCDV hang/TDTBH&CCDV hang) x100%
(932.400usd/6.660.000usd) x100%=14%
b.8. Tỉ suất Lợi nhuận thuần so DT tour= (Tổng LNT BH&CCDV hang/TDTBH&CCDV hang) x100%
(816.000usd/5.100.000) x100%=16%
b.9. Mức LNT trên 1 khách tour= Tổng LNTBH&CCDV tour/Tổng số khách mua tour
816.000usd/10.200pax=80usd/pax

…………….



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét