CÁC CHỈ TIÊU KẾT QUẢ KHAI THÁC KINH DOANH HÃNG LỮ
HÀNH
1.
Tổng doanh
thu của Hãng
1.1. TDT bán hàng= Tiền bán hh + Tiền thu +Tiền trợ
+ Tiền phụ +Hàng tiêu+ Hàng trao
& cung
ứng dv , c-ứ dv hđ gia công giá thu,
phụ trội dùng bộ đổi
của DNDL (1) (2) (3) (4) (5) (6)
+ Bất động sản
đầu tư (7)
1.2. TDTBH&CCDV g.
bán= (Khối lg HHDV bán x Đơn giá bán) + Phụ thu và phí thu ngoài giá bán
1.3. TDT BH&CCDV g.bán = CKGTDT + TDT Thuần
1.4. TDT BH& Các khoản Chi phí Chi phí Chi phí Lợi nhuận
CCDV g.bán
= giảm trừ DT + trực tiếp + bán hàng +
QLDN + trước thuế
1.5. TDTT BH = Giá vốn hàng + Lợi nhuận gộp + CKGTDT
&CCDV bán
BH&CCDV
1.4. TDT Thuần = TDTBH&CCDV –CKGTDT
2. Doanh thu bán Tour trọn gói
2.1. TDT GIÁ KHÁCH TDoanh thu BH& TỈ SUẤT % TỈ SUẤT % TỈ
LỆ NỘP TỈ LỆ %
THANH TOÁN = CCDV GIÁ BÁN
{1+ ( T GTGT + T BVMT + CẤP
TRÊN + PHÍ PV ) }
2.2. TDTBH&CCDV g. bán= GVHB +
CPBH+ CPQLDN + Lợi nhuận trước thuế
DTGKTT = DTBH&CCDV kg TGTGT x (1+Tỉ lệ thuế GTGT Đầu
ra)
DTGKTT= DTGBH&DV x (1+ % TGTGT + % TTNMT
+ % PHỤ THU +%….)
TỔNG DT BH&CCDV=TỔNG DT
THUẦN + CKGTDT
TỔNG DT THUẦN = TỔNG GIÁ THÀNH + LỢI
NHUẬN THUẦN
TỔNG DT THUẦN = (GIÁ VỐN BH&CCDV +
CPBH + CPQLDN) + LỢI NHUẬN THUẦN
TDT GKTT = TDT THUẦN + (TDT THUẦN x %TGTGT
đầu ra)
* Trường hợp Giá bán hàng&CCDV không có
thuế GTGT, Giá khách TT có thuế GTGT:
Giá khách TT = Giá bán hàng&CCDV x (1 + Thuế GTGT)
Giá khách TT= {(Giá vốn BH&CCDV + CPBH + CPQLDN) +
LN thuần} x (1+Thuế
suất thuế GTGT)}
Giá bán = Giá thành + Lợi nhuận thuần của Hãng
Giá bán = Giá thành + (Giá thành x Tỉ lệ% lãi thuần theo giá thành)
Giá khách thanh toán = Giá bán + Thuế
gián thu đầu ra của Hãng
= (Giá thành + Tỉ lệ% lãi thuần theo giá thành) x (100% + Thuế gtgt đầu ra)
Trong đó: Giá thành= Giá vốn BH&CCDV+CPBH+CPQLDN
- Cách 2: Tính theo lợi nhuận
gộp (gồm lợi nhuận thuần, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp):
Giá bán = Chi phí trực tiếp / (1- tỉ lệ phần trăm thêm vào) (Hay
Mark-up)
- Cách 3: Tính theo cách tách
rời vé máy bay, khách sạn hoặc cả hai
- Cách 4: Tính theo lợi nhuận
bình quân một khách trong mỗi ngày
Giá bán = Giá thành + {(Tổng Lợi nhuận thuần mong muốn/Tổng số ngày
tour) x Số ngày của mỗi chương trình)
TỔNG DT
BÁN TOUR= TỔNG SỐ KHÁCH MUA TOUR X ĐƠN GIÁ BÁN TOUR TRÊN 1 K
GKTT
Tổng doanh thu
= Số khách mua tour x Đơn giá tour bq trên 1 khách
bán Tour
Tổng số ngày Tour = Số khách mua theo từng Tour x Số ngày
Tour từng chương trình
3. Tổng
số lượng khách được phục vụ
4.
Số
khách mua Tour trọn gói
5. Doanh
thu từ 1 khách của hãng = TDT của hãng / Tổng số khách được phục vụ
6. Doanh
thu bình quân của khách mua Tour trọn gói =Tổng DT bán tour / Tổng số khách mua
tour
7. Lợi
nhuận trước thuế của Hãng
Lợi nhuận trước= {Lợi nhuận gộp + (DT hoạt
động – Chi phí)}–{CP bán+CP QL}
Thuế của Hg về BH&CCDV tài chính HĐTC hàng DN
+ {Thu nhập
- Chi phí}
khác
khác
Tổng lợi nhuận = Lợi nhuận thuần từ + (Thu nhập - Chi phí)
trước thuế của Hg
hoạt động kinh doanh khác khác
8. Lợi
nhuận trước thuế từ 1 khách của hãng = Tổng LN trước thuế của hãng /Tổng số
khách được phục vụ
9. Tỉ
suất lợi nhuận so doanh thu T= Tổng LN trước thuế của hãng / Tổng DT thuần
10.
Tỉ suất lợi nhuận so
doanh thu BH&CCDV= Tổng LN trước thuế của hãng / Tổng DT BH&CCDVthuần
11.
…
CÁC CHỈ TIÊU KẾT QUẢ KHAI THÁC KINH DOANH NHÀ HÀNG
1.
Tổng doanh
thu của nhà hàng
1.1. TDT bán hàng= Tiền bán hh + Tiền thu +Tiền trợ
+ Tiền phụ +Hàng tiêu+ Hàng trao
& cung
ứng dv , c-ứ dv hđ gia công giá thu,
phụ trội dùng bộ đổi
của DNDL (1) (2) (3) (4) (5) (6)
+ Bất động sản
đầu tư (7)
1.2. TDTBH&CCDV g.
bán= (Khối lg HHDV bán x Đơn giá bán) + Phụ thu và phí thu ngoài giá bán
1.3. TDT BH&CCDV g.bán = CKGTDT + TDT Thuần
1.4. TDT BH& Các khoản Chi phí Chi phí Chi phí Lợi nhuận
CCDV g.bán
= giảm trừ DT + trực tiếp + bán hàng +
QLDN + trước thuế
1.5. TDTT BH
= Giá vốn hàng + Lợi nhuận gộp + CKGTDT
&CCDV bán BH&CCDV
1.4. TDT Thuần = TDTBH&CCDV –CKGTDT
2.1. TDT GIÁ KHÁCH TDoanh thu BH& TỈ SUẤT % TỈ SUẤT % TỈ
LỆ NỘP TỈ LỆ %
THANH TOÁN = CCDV GIÁ BÁN
{1+ ( T GTGT + T BVMT + CẤP
TRÊN + PHÍ PV ) }
2.2. TDTBH&CCDV g. bán= GVHB +
CPBH+ CPQLDN + Lợi nhuận trước thuế
DTGKTT = DTBH&CCDV kg TGTGT x (1+Tỉ lệ thuế GTGT Đầu ra)
DTGKTT= DTGBH&DV x (1+ % TGTGT + % TTNMT
+ % PHỤ THU +%….)
TỔNG DT BH&CCDV=TỔNG DT
THUẦN + CKGTDT
TỔNG DT THUẦN = TỔNG GIÁ THÀNH + LỢI
NHUẬN THUẦN
TỔNG DT THUẦN = (GIÁ VỐN BH&CCDV +
CPBH + CPQLDN) + LỢI NHUẬN THUẦN
TDT GKTT = TDT THUẦN + (TDT THUẦN x %TGTGT
đầu ra)
* Trường hợp Giá bán hàng&CCDV không có
thuế GTGT, Giá khách TT có thuế GTGT:
Giá khách TT = Giá bán hàng&CCDV x (1 + Thuế GTGT)
(1) T Doanh thu = Số lượng x Số
ngày mở cửa x Hệ số vòng quay x Mức
ăn uống
hàng ăn uống chỗ ngồi trong kỳ bq1 chỗ ngồi bq 1 lượt khách
1 tk giá bán trong ngày theo giá bán
Từ công thức (1) ta có công thức (2)
(2) Mức ăn
uống Tổng doanh thu ăn uống
1 tk theo giá bán
bình quân =
1 lượt
khách Số lượng x Số ngày mở cửa x Hệ số vòng quay
bq1 chỗ
theo giá bán chỗ ngồi trong kỳ ngồi trong
ngày
(1) T Doanh thu = Số lượng x Số
ngày mở cửa x Hệ số vòng quay x Mức
ăn uống
hàng ăn uống chỗ ngồi trong kỳ bq1 chỗ ngồi bq 1 lượt khách
1 tk giá KTT trong ngày theo giá KTT
2. Doanh thu hàng tự chế
3. Doanh thu hàng chuyển bán
4. Doanh thu ăn sáng
5. Doanh thu ăn trưa
6. Doanh thu ăn tối
7.
Tổng số lượng khách được phục vụ
- Buổi sáng
- Buổi trưa
- Buổi tối
8.
Số khách được phục vụ bq 1 ngày
9. Doanh thu bình quân 1 ngày từ khách =TDT
hàng AU/TS khách được phục vụ
10. Tổng số lợi nhuận
trước thuế
Lợi nhuận
thuần từ = {Lợi nhuận gộp + (DT hoạt động – Chi phí)} – {CP bán + CP
QL}
hoạt động
kinh doanh về BH&CCDV tài chính HĐTC hàng DN
Tổng lợi nhuận = Lợi nhuận thuần từ + (Thu nhập - Chi phí)
trước thuế hoạt động kinh doanh
khác khác
Lợi nhuận sau
= Lợi nhuận trước - (Chi phí thuế
TNDN + Chi phí thuế TNDN)
Thuế thu nhập
thuế hiện
hành hoãn lại
11.
Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận trước= {Lợi nhuận gộp + (DT hoạt
động – Chi phí)}–{CP bán+CP QL}
Thuế của DN về BH&CCDV tài chính HĐTC hàng DN
+ {Thu nhập
- Chi phí}
khác
khác
Tổng lợi nhuận = Lợi nhuận thuần từ + (Thu nhập - Chi phí)
trước thuế hoạt động kinh doanh khác khác
12.
Lợi nhuận trước thuế từ
1 khách = Tổng LN trước thuế /Tổng số
khách được phục vụ
13.
Tỉ suất lợi nhuận so
doanh thu T= Tổng LN trước thuế / Tổng DT thuần
14.
Tỉ suất lợi nhuận so
doanh thu BH&CCDV= Tổng LN trước thuế / Tổng DT BH&CCDVthuần
15.
Tổng
số lợi nhuận sau thuế
Lợi nhuận sau
= Lợi nhuận trước - (Chi phí thuế
TNDN + Chi phí thuế TNDN)
Thuế thu nhập thuế của DN hiện hành hoãn lại
Thuế TNDN phải nộp
|
=
|
{ Thu
nhập tính thuế
|
-
|
Phần trích lập quỹ KH&CN
(Nếu có) }
|
x
|
Thuế suất thuế TNDN
|
16.
Lợi
nhuận sau thuế từ 1 khách = LN sau thuế TNDN/ TS khách
17.
Tỉ suất lợi nhuận sau
thuế so doanh thu = LN sau thuế TNDN /Tdt BH&CCDV
18.
Tỉ suất lợi nhuận sau
thuế so doanh thu = LN sau thuế TNDN /Tdt thuần
….
CÔNG THỨC trong chương Quản lý doanh thu DNDL:
LNT
DN=[LNG BH&CCDV+(DTHĐTC-CPHĐTC)]-(CPBH+CPQLDN)+(TNK-CPK)
(A) (B) (C) (D)
(E) (F)
(G) (H)
1. Các công thức tính LNG BH&CCDV (B):
1.a.
(B)= TDT GIÁ TT- CKGT DT – Giá vốn hàng bán
1.b.
(B)= TDT THUẦN- Giá vốn hàng bán
1.c.
(B)= LNT BH&CCDV+ CPBH phân bổ cho HB&CCDV+
CPQLDN phân bổ cho HB&CCDV
1.d.
(B)= (TDTT - Tg giá thành) + CPBH phân bổ cho HB&CCDV+
CPQLDN phân bổ cho HB&CCDV
(Nếu TDTT>Tg giá thành)
….
2.
(DTHĐTC-CPHĐTC)
chênh lệch đó là gì?
C – D:
thì có 2 tr-h:
-
Nếu C>D thì số chênh lệch đó là LỢI
NHUẬN GỘP (gọi là M)
-
Nếu C<D thì số chênh lệch đó là LỖ
GỘP (gọi là N)
3.
LNG
BH&CCDV + Số chênh lệch giữa (DTHĐTC – CPHĐTC) sẽ hình thành chỉ tiêu gì?
Số chênh lệch giữa (DTHĐTC – CPHĐTC) có
thể xảy ra 2 tr/h như câu số 2.
Từ đó câu hỏi được trả lời sẽ là:
-
(B) + (M) = TỔNG LNG HĐ kinh doanh
-
(B) + (N) có thể xảy ra 2 tr/h khác là:
·
Nếu B > N, thì B+N sẽ là TỔNG LNG HĐ
kinh doanh (O)
·
Nếu B < N, thì B+N sẽ là Tổng lỗ gộp
của HĐ kinh doanh (P)
.
Lúc đó nếu lấy P cộng với E và F sẽ = Tổng LN thuần HĐ kinh doanh
4.
LNG
BH&CCDV + LNG HĐTC= gì? èLNG hoạt
động kinh doanh
5.
LNG
BH&CCDC – CPBH - CPQLDN theo công thức trên thì= gì?
(B) (E) (F)
è không ra cái gì hết vì E
và F là CP cho cả 2 HĐ (HĐ BH&CCDV và HĐTC) thuộc CPHĐ kd
6.
Tính
lợi nhuận thuần BH&CCDV theo công thức trên?
LNT BH&CCDV=LNG BH&CCDV- (E x
B)/I - (F x B)/I
Trong đó: I là LNG HĐKD=LNG
BH&CCDV+LNG HĐTC
7.
Tính
lợi nhuận thuần HĐ tài chính theo công thức trên?
LNT HĐTC= LNG
HĐTC – (E x M)/I – (F x M)/I
Trong đó: (E x M)/I là CPBH của HĐTC
(F x
M)/I là CPQLDN của HĐTC
8.
Công
thức tính lợi nhuận thuần của HĐ khác?
LNT HĐK= THU NHẬP HĐK – CP HĐK
( J) (G) (H)
Có LN Khi K>L không có CPBH và CPQLDN
vì 2 khoản CP này đã được phân bổ cho HĐ kinh doanh
Cách làm bài 1:
a.
Phân tích tổng quát tình hình thực hiện
kế hoạch hoạt động kinh doanh của Hãng
b.
Chỉ
tiêu
|
KH
|
TH
|
TH so KH theo số tuyệt đối
|
TH so KH theo số tương đối (%)
|
Nhận
xét
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5=3/2
|
6
|
a. Tổng doanh thu (G.bán)
|
2.800.000
|
2.700.000
|
-
100.000
|
96,43
|
X
|
a.1. Tổng doanh thu thuần
|
2.600.000
|
2.400.000
|
-200.000
|
…
|
X
|
a.2. Thuế VAT
|
160.000
|
110.000
|
|
…
|
X
|
b. Tổng số khách mua tour
|
7.000
|
7.100
|
+100
|
101,43
|
T
|
c. Tỉ lệ % chi phí bất biến so TCP
|
13
|
14
|
+1
|
107,69
|
K
|
d. Tổng số vốn kinh doanh
|
200.000
|
210.000
|
|
|
T
|
Nhận
xét: từng dòng của bảng trên là tốt/xấu và có đưa ra lý do vì sao tốt/xấu
b.
Dựa
vào các số liệu trên hãy tính các chỉ tiêu khác (số KH và số TH) có thể tính
toán được?
TDT theo giá bán
b.1.
TDTGB BQ 1N=--------------------------------=A
Snc 1 tk
SKH: (2.800.000/365ng)= 7.671
STH: (2.700.000/365) = 7.397
TDT thuần 1 tk
b.2.
TDT thuần BQ 1N=--------------------------------=B
Snc 1 tk
SKH
STH
TGGGT 1 TK
b.3.
TGTGT BQ 1 N= ------------------=C
Snc 1 tk
SKH
STH
b.4.
CKGIẢM TRỪ DT = TDTTGB – (TDTT +TGTGT)
SKH: 2.800.000- (2.600.000-160.000)=
40.000
STH: 2.700.000- (2.400.000-110.000)=
190.000
TDTT
b.5.
HỆ SỐ TDTT SO VỚI TDTTGB
=----------X100%
TDTTGB
SKH: (2.600.000/2.800.000)X100%= 92,56%
STH: (2.400.000/2.700.000)X100%= 88,89%
CKGTDT
b.6.
HỆ SỐ CKGTDT SO VỚI TDTTGB
=----------------X100%
TDTTGB
Hoặc = 1- HỆ SỐ TDTT VỚI TDTTGB
SKH
= 1- 92,56%= D
STH
= 1- 88,89%=E
Theo đề bài không có dv khác ngoài tour
trong gói, do đó coi a, a.1, và a.2 là của tour trọn gói, từ đó có thể tính tiếp
các chỉ tiêu khác như sau:
b.7.
…..
dòng
d là tổng số vốn kd bq
b.8.
c.
Dựa và các chỉ tiêu khác tìm được ở yêu cầu b, tính mức độ ảnh hưởng của
từng nhân tố trong mỗi chỉ tiêu mới?
c.1.
TDTGB BQ 1N = Tổng doanh thu giá bán 1 năm /Số của 1 tk
SKH= 2.800.000usd/ 365ng= 7.671usd
STH= 2.700.000/365= 7.397usd
ĐTPT= STH-SKH= 7.397 – 7.671
= - 274usd
Adppscl ta có:
Nhân tố DTBQ 1 ngày:
(2.700.000-2.800.000)/365= - 274usd
Nhân tố số ngày 1 tk:
2.700.000 / (365-365)= 0
c.2. CKGIẢM
TRỪ DT = TDTTGB – (TDTT +TGTGT)
HOẶC= TDTTGB –TDTT – TGTGT
SKH: 2.800.000 - 2.600.000-160.000 = 40.000
STH: 2.700.000
- 2.400.000-110.000 = 190.000
ĐTPT: 190.000-40.000=+150.000
Nt
1. Do giảm TDTGB 100.000 làm giảm CKGT 100.000 hay -100.000
Nt
2. Do giảm TDTT làm tăng CKGT 200.000 hay + 200.000
Nt
3. Do giảm TGTGT làm tăng CKGT 50.000 hay +50.000
Tổng
hợp 3 Nt ta có: (-100.000)+(+200.000)+(+50.000)=(+150.000)
Tương tự: áp dụng các PP tìm mức độ ảnh hưởng của các nhân tố cho
các b.2, b.3…..trong yêu cầu b
d. Đề ra các biện pháp nhằm nâng cao
hay mở rộng hoạt động kinh doanh của Hãng?
Cách làm bài 2:
a.
Dựa vào các số liệu trên, hãy phân tích tình hình thực hiện KH hoạt động kinh
doanh của Hãng?
Các chỉ tiêu
|
KH
|
TH
|
TH so KH số tuyệt đối
|
TH so KH số tương đối (%)
|
Nhận xét
(Tốt, xấu)
|
A
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
5
|
a. Tổng doanh thu BH&CCDV giá bán
Trong đó:
a.1. Tổng doanh thu thuần H
a.2. Thuế VAT H
|
3.700.000
3.600.000
60.000
|
3.600.000
3.400.000
40.000
|
|
|
|
b.
Doanh thu thuần bán Tour trọn gói.
|
|
|
|
|
|
c. Doanh thu thuần dịch vụ khác
|
|
|
|
|
|
d. Tổng số khách được phục vụ
|
|
|
|
|
|
e. Tổng số khách mua tour
|
|
|
|
|
|
f. Tỉ lệ % chi phí khả biến của Hãng
|
|
|
|
|
|
g. Tỉ lệ % chi phí khả biến
của DV bán tour trọn gói
|
|
|
|
|
|
h. Tổng số vốn kinh doanh BQ
|
|
|
|
|
|
i. Tổng số vốn cố định bình quân
|
|
|
|
|
|
b. Hãy tính
thêm các chỉ tiêu thực hiện hoạt động kinh doanh của Hãng (Nếu có thể được)?
b.1. Doanh thu BH&CCDV theo giá bán BQ 1 ngày= Tổng doanh thu
giá bán 1 năm /Số của 1 tk
STH= 3.600.000/365= 9.863usd
b.2. DTT BQ 1 ngày
b.3. TGTGT BQ 1 ngày
b.4. CKGIẢM TRỪDT = TDTBH&CCDV –
(TDTT +TGTGT)
3.700.000-3.600.000-60.000=40.000
3.600.000-3.400.000-40.000=160.000
b.5. DTT bán Tour trọn gói BQ 1 ngày
b.6. DTT bán DV khác BQ 1 ngày
b.7. Số khách được phục vụ BQ 1 ngày
b.8. Số khách mua Tour BQ 1 ngày
b.9. Chi phí KB của Hãng= TDTThuần x % CPKB so DTT
(Chú ý: không được lấy
TDTBH&CCDV vì trong đó có CKGTDT)
b.10. CPKB của DVB Tour trọn gói= TDTT tour x % CPKB so DTT tour
Không tìm được CPBB hãng, CPBB tour, lợi nhuận
b.11. Tổng số VLĐBQ=Tổng số VKD BQ- Tổng số VCĐ BQ
b.12. Hiệu quả sử dụng VKD= TDTT hãng/VKDBQ
b.13. Hiệu quả sử dụng VCĐ= TDTT hãng/VCĐBQ
b.14. Hiệu quả sử dụng VLĐ= TDTT hãng/VLĐBQ
b.15. Hệ số thuế GTGT so VKD= Thuế GTGT phải nộp/VKD BQ
c. Dựa và các chỉ tiêu
khác tìm được ở yêu cầu b, tính mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố trong mỗi chỉ
tiêu mới?
c.1. Doanh
thu BH&CCDV theo giá bán BQ 1 ngày= Tổng doanh thu giá bán 1 năm /Số của 1 tk
SKH = 3.700.000usd/ 365ng= 10.137usd
STH= 3.600.000/365= 9.863usd
ĐTPT= STH-SKH= 9.863 – 10.137 = - 274usd
Adppscl ta có:
Nhân tố DTBQ 1 ngày: (3.600.000-3.700.000)/365= - 274usd
Nhân tố số ngày 1 tk: 3.600.000 / (365-365)= 0
Tương tự: áp dụng các PP tìm mức độ ảnh hưởng của các nhân tố cho
các b.2, b.3…..trong yêu cầu b
d. Đề ra các
biện pháp nhằm nâng cao hay mở rộng hoạt động kinh doanh của Hãng?
Các biện pháp cần áp dụng để tăng:
d.1. Doanh thu, khách:
d.2. Thuế gtgt:
d.3……..
Cách làm bài 3
CHỈ
TIÊU
|
KH
9 th đầu năm 2x15
|
TH
9 th đầu năm 2x15
|
TH SO KH 2x15
SỐ TUYỆT ĐỐI
|
TH SO KH 2x15
SỐ TƯƠNG ĐỐI (%)
|
NHẬN
XÉT KHÁI QUÁT
|
A
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
5
|
a. Tổng doanh
thu BH&CCDV theo giá bán của Hãng
Trong đó:
a.1 Tổng doanh
thu thuần
a.2. Thuế VAT
|
5.100.000
4.800.000
260.000
|
5.090.000
4.780.000
210.000
|
…
|
…
|
XẤU
XẤU
XẤU
|
b. Tổng số
khách mua tour
|
7.000
|
6.300
|
|
|
|
c. Khách mua dịch
vụ khác
|
1.000
|
1.400
|
|
|
|
d. Giá bán
Tour bình quân 1 khách
|
560
|
570
|
|
|
|
e. Tổng chi
phí BH&CCDV hãng
|
3.820.000
|
3.700.000
|
|
|
|
f. Tỉ lệ % chi
phí khả biến trong tổng chi phí BH&CCDV
|
87
|
79
|
|
|
|
g. Tổng số
nhân viên:
g.1. Có lúc đầu năm
g.2. Tuyển thêm đầu tháng 6
g.3. Cho về hưu cuối tháng 11
|
55
8
5
|
57
10
4
|
|
|
|
h. Tổng số vốn
kinh doanh BQ
|
500.000
|
510.000
|
|
|
|
NHẬN
XÉT TỪNG CHI TIÊU và đưa ra lý do
b…..
Tính thêm các chỉ tiêu TH 9 tháng đầu năm 2x15
nếu có thể tính được
b.1. Doanh thu BH&CCDV theo giá bán BQ 1 ngày= Tổng doanh thu
giá bán 1 năm /Số của 1 tk
STH= 5.090.000/270=
b.2. DTT BQ 1 ngày
STH= 4.780.000/270=
b.3. TGTGT BQ 1 ngày
STH=210.000/270=
b.4. CKGIẢM TRỪDT của hãng=
TDTBH&CCDV – (TDTT +TGTGT)
5.090.000 – (4.780.000+210.000)=100.000
b.5. Tổng số khách mua tour BQ 1 ngày=6.300/270
b.6. Khách mua dịch vụ khác BQ 1
ngày=1400/270
b.7.
Tổng số khách của hãng= 6.300+1.400=7.700
b.8.
Số khách của hang BQ 1 ngày= 7.700/270=
b.9.
DTBH&CCDV theo giá bán của hang BQ 1 khách= 5.090.000/7.700=661usd
b.10.
DTTBH&CCDV của hang BQ 1 khách= 4.780.000/7.700=621usd
b.11.
Tổng DT bán tour theo giá bán= 6.300x570=3.591.000usd
b.12.
Tổng DT DV khác theo gía bán=5.090.000-3.591.000=1.499.000usd
b.13.
DT DV khác BQ 1 ngày=1.499.000/270=
b.14.
LNT HÃNG = TDTT - TCP
LNT
HÃNG =4.780.000-3.700.000=1.080.000USD
b.15.
CPKB hang= 3.700.000x79%=2.923.000usd
b.16.
CPBB HÃNG=3.700.000-2.923.000=777.000USD
b.17.
%CPBB SO % CP CHUNG HÃNG= 100%-79%=21%
777.000+0
b.18.
DThoa vốn của hang=---------------------
100% - (2.923.000/DT THUẦN)X100%
C/Y: KHÔNG PHẢI DT THEO GIÁ BÁN, VÀ
KG PHẢI DT GIÁ THANH TOÁN VÌ PHẢI LOẠI TRỪ CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ
(2.923.0000/4.780.000)X100%=
61,18%
b.18=777.000/(100%-61,18%)=2.001.546usd
b.19.
Thời gian hoà vốn= (2.001.546x9th )/4.780.000=3,77th
b.20.
Tổng số NV có cuối kỳ= 57+10-0=67
b.21.
Tổng số NV BQ = (57+67)/2=62
b.22.
Tổng số NV BQ = [(57x9th)+(10x4th)-0]/9=(513+40)/9=61,5
b.23.
NSLĐ so TDTT=4.780.000/61,5
b.24.
NSLĐ so TGTGT=210.000/61,5
b.25.
NSLĐ so KHÁCH PV=7.700/61,5=
b.26.
NSLĐ SO LNT=1.080.000/61,5
b.27. Hiệu quả sử dụng VKD= TDTT hãng/VKDBQ
= 4.780.000/210.000=
b.28. Hệ số thuế GTGT so VKD= Thuế GTGT phải nộp/VKD BQ
=210.000/210.000=
…………CÒN NỮA
Cách làm bài 8
a. Nhận xét các chỉ
tiêu thực hiện so với kế hoạch tốt hay xấu và đưa ra lý do?
CHỈ
TIÊU
|
KH
9 th đầu năm 2x15
|
TH
9 th đầu năm 2x15
|
TH SO KH 2x15
SỐ TUYỆT ĐỐI
|
TH SO KH 2x15
SỐ TƯƠNG ĐỐI (%)
|
NHẬN
XÉT KHÁI QUÁT
|
A
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
5
|
a- Số phòng
theo thiết kế
|
201
|
201
|
0
|
100%
|
T
|
b- Số phòng sẵn
sàng cho thuê
|
201
|
202
|
+1
|
105%
|
T
|
c- Tổng số
phòng được giữ chỗ trong kỳ
|
40.900
|
40.000
|
-900
|
97,8
|
X
|
d- Khoản giữ
chỗ trước bị hũy bỏ trong kỳ
|
1.100
|
1.600
|
+600
|
145,45%
|
X
|
đ. Tổng số
phòng cho thuê trong kỳ
|
47.000
|
45.000
|
-2.000
|
95,7
|
X
|
e- Tổng số
khách trọ trong kỳ
|
69.000
|
70.500
|
+1.500
|
102,2%
|
T
|
f- Tổng số
khách đến nhưng không thuê phòng
|
500
|
300
|
|
|
|
g- Tổng doanh
thu BH&CCDV cả năm (USD) của KS
|
3.900.000
|
3.956.000
|
|
|
|
g.1. Các khoản
giảm trừ doanh thu
|
100.000
|
120.000
|
|
|
|
g.2. Doanh thu
hoạt động tài chính
|
1.200.000
|
1.000.000
|
|
|
|
h- Tỉ trọng %
doanh thu ăn uống so tổng doanh thu KS
|
25
|
26
|
|
|
|
i- Tổng chi
phí chung của KS
|
3.500.000
|
3.521.000
|
|
|
|
j- Tỉ lệ chi
phí chung của DV lưu trú (%) so Tổng doanh thu
|
64
|
65
|
|
|
|
l- Tổng nguyên
giá TSCĐ có lúc đầu kỳ
Trong đó:
l.1. Tổng nguyên giá TSCĐ cần tính khấu
hao có lúc đầu kỳ
|
5.000.000
4.860.000
|
4.600.000
4.050.000
|
|
|
|
m- Tổng nguyên
giá TSCĐ cần tính khấu hao tăng ngày 01/06
|
300.000
|
360.000
|
|
|
|
n- Tổng nguyên
giá TSCĐ không tính khấu hao giảm ngày 01/7
|
180.000
|
170.000
|
|
|
|
b. Tính thêm các chỉ
tiêu thực hiện 9 tháng đầu năm 2X15
nếu có thể tính được? Giả định: KS kinh doanh các DV: lưu trú, ăn uống và DV bổ
sung
1- Tổng số ngày phòng theo thiết kế trong kỳ
|
201X270=54.270
|
2- Tổng số ngày phòng sẵn sàng cho thuê trong kỳ
|
202X270=54.540
|
3- Số ngày phòng SSCT lớn hơn theo TKe
|
201-202=1
|
4- Tổng số ngày phòng có thể cho thuê tăng them so tổng số
ngày phòng theo TKe trong kỳ
|
1X270=270
|
5- Số phòng được giữ chỗ bq 1 ngày
|
40.000/270=148
|
6- Tỉ lệ khoản giữ chỗ trước bị hũy bỏ so tổng số GCT
|
(1.600/40.000)x100%=4%
|
7- CS phòng cho thuê
|
45.000/54540=82,5%
|
8- Số khách trọ BQ 1 ngày
|
70.500/270=261
|
9. CHỈ SỐ KHÁCH TRỌ TRONG PHÒNG
|
70.500/45.000=1,57
|
10- Tổng số khách đến nhưng không thuê phòng so tổng số
khách trọ
|
300/70.500)x100%=0,04%
|
11- Doanh thu BH&CCDV
(USD) của KS BQ 1ng
|
3.956.000/270=14.652
|
12- Tổng DT thuần BH&CCDV của KS
|
3.956.000-120.000=3.836.000
|
13- Tổng DT HĐ kinh doanh
|
3.956.000+1.000.000=4.956.000
|
14- Tổng DT HĐ ăn uống
|
3.956.000x26%=1.038.856
|
15- Tổng Lợi nhuận thuần BH&CCDV của KS
|
3.956.000-120.000-3.521.000=
315.000
|
16- Tỉ suất CPC so TDT KS
|
3.521.000/3.956.000)x100%=89%
|
17- Tỉ suất LNT BH&CCDV so DT KS
|
315.000/3.956.000)100%=7,96%
|
18- Tổng CPC DV lưu trú
|
3.956.000x65%=2.571.400
|
19- TNGTSCĐ đầu kỳ không tính khấu hao
|
4.600.000-4.050.000=550.000
|
20- TNG TSCĐ có lúc cuối kỳ
|
4.600.000+360.000-170.000= 4.790.000
|
21- TNG TSCĐ cần tính khấu hao cuối kỳ
|
4.050.000+360.000-0= 4.410.000
|
22- TNG TSCĐ không tính khấu hao cuối kỳ
|
550.000+0-170.000=380.000
|
23- TNG TSCĐ cần tính khấu hao bình quân
|
4.050.000+4.410.000)/2=
4.230.000
|
24- Hiệu quả Sd TSCĐ so TDT BH&CCDV
|
3.956.000/4.230.000)x100%=
93,5%
|
25- Hiệu quả Sd TSCĐ so TDT HĐ kinh doanh
|
4.956.000/4.230.000)x100%=
117,2%
|
26- Hiệu quả Sd TSCĐ so TLN thuần HB&CCDV
|
315.000/4.230.000)x100%=7,5%
|
…….còn nữa
|
|
c. Dựa và các chỉ tiêu
khác tìm được ở yêu cầu b, tính mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố trong mỗi chỉ
tiêu mới?
Tham khảo cách làm tại câu c bài số 1 và 2
d.
Tính doanh thu hòa vốn và thời gian hòa vốn, doanh thu mong muốn khi lợi nhuận
trước thuế mong muốn của DV lưu trú thực hiện 9 tháng đầu năm 2X15 là 400.000 ?
Công thức:
Chi phí bất biến +
Lợi tức mong muốn
(Hay lãi gộp hoặc lời thuần)
Doanh thu mong
muốn =
100% - Tỉ lệ chi phí biến đổi theo
tổng doanh thu giá bán (%)
Không
tìm được CPKB, CPKB và DT của DVLT cho nên không tính được DTHV, cho nên không
tính được các yêu cầu còn lại trong câu hỏi này.
Cách giải bài 11
a.
Nhận xét các chỉ tiêu thực hiện so với
kế hoạch tốt hay xấu và đưa ra lý do?
CHỈ
TIÊU
|
KH
9 th đầu năm 2x15
|
TH
9 th đầu năm 2x15
|
TH SO KH 2x15
SỐ TUYỆT ĐỐI
|
TH SO KH 2x15
SỐ TƯƠNG ĐỐI (%)
|
NHẬN
XÉT KHÁI QUÁT
|
A
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
5
|
a- Số phòng
theo thiết kế
|
203
|
202
|
-1
|
99,5
|
X
|
b- Số phòng sẵn
sàng cho thuê
|
203
|
201
|
-3
|
99,0
|
X
|
c- Tổng số
khách trọ trong kỳ
|
56.000
|
58.000
|
+2.000
|
103,6
|
T
|
d- Số giường
bình quân 1 phòng
|
1,8
|
1,82
|
+0.02
|
101,1
|
T
|
đ- Tổng số
phòng cho thuê trong kỳ
|
43.000
|
42.500
|
|
|
X
|
f- Tổng số
khách đến nhưng không thuê phòng trong kỳ
|
450
|
-
|
|
|
|
g- Tổng doanh
thu và thu nhập (USD) của KS
Trong đó:
1. DT bán hàng và CCDV
2. DT hoạt động tài chính
|
5.300.000
5.000.000
200.000
|
5.200.000
4.800.000
250.000
|
|
|
|
h- Đơn giá
phòng cho thuê BQ
|
75
|
80
|
|
|
|
i- Tổng chi
phí chung của KS
|
3.200.000
|
3.100.000
|
|
|
|
j- Tỉ lệ chi
phí khả biến (%) trong tổng chi phí KS
|
65
|
66
|
|
|
|
k- Tổng chi
phí chung của DV lưu trú
|
2.930.000
|
2.910.000
|
|
|
|
k.1-Tổng chi
phí chung của DV ăn uống và DV bổ sung
|
1.000.000
|
990.000
|
|
|
|
l- Tổng nguyên
giá TSCĐ có lúc đầu kỳ
l.1-Trong đó
giá trị hao mòn lũy kế đến lúc đầu kỳ
|
1.540.000
340.000
|
1.320.000
320.000
|
|
|
|
m- Tổng nguyên
giá TSCĐ còn mới chưa tính khấu hao có lúc đầu kỳ
|
190.000
|
200.000
|
|
|
|
n- Tổng nguyên
giá TSCĐ nhận giữ hộ tăng ngày 1/9
|
390.000
|
400.000
|
|
|
|
o- Tổng nguyên
giá TSCĐ thuộc quỹ phúc lợi giảm ngày 15/5
|
190.000
|
150.000
|
|
|
|
b.
Tính thêm các chỉ tiêu thực hiện 9 tháng
đầu năm 2X15 nếu có thể tính được?
1- Tổng số ngày phòng theo thiết kế trong kỳ
|
202X270=54.540
|
2- Tổng số ngày phòng sẵn sàng cho thuê trong kỳ
|
201X270=54.270
|
3- Số ngày phòng không thể cho thuê
|
201-202=1
|
4- Tổng số ngày phòng không thể cho thuê trong kỳ
|
1X270=270
|
5- Số giường ssct của KS
|
201x1,82=366
|
6- Tổng số giường SSCT của KS
|
366x270=98.820
|
7- CS phòng cho thuê
|
42.500/54270=78,3%
|
8- Số khách trọ BQ 1 ngày
|
58.000/270=215
|
9. CHỈ SỐ KHÁCH TRỌ TRONG PHÒNG
|
58.000/42.500=1,365
|
10. Tổng doanh thu và thu nhập (USD) của KS
BQ 1 ngày
|
5.200.000/270=19.260
|
11- Doanh thu BH&CCDV
(USD) của KS BQ 1ngày
|
4.800.000/270=17.778
|
12. Tổng DT HĐ kinh doanh
|
4.800.000+250.000=5.050.000
|
13. Thu nhập khác
|
5,2tr-4,8tr-0,25tr=0,15tr
|
14. Tổng DT bán phòng
|
42.500x80=3.400.000
|
15- Tỉ suất CPC so TDT và TN của KS
|
(3.100.000/5.200.000) x100%=
59,62%
|
16. CPKB KS
|
3.100.000 x66%=2.046.000
|
17. CPBB KS
|
3.100.000-2.046.000=1.054.000
|
18. Tỉ suất CPKB so TDT và TN của KS
|
2.046.000/5.200.000) X100%=
39,35%
|
19. Tỉ suất CPBB so TDT và TN của KS
|
1.054.000/5.200.000) X100%=
20,27%
|
20- Tổng CPC BH&CCDV
|
2.910.000+990.000=3.900.000
|
21. Tỉ suất CP chung DVLT so DT
|
2.910.000/3.400.000) x100%= 85,6%
|
22. Tổng LN thuần bán phòng
|
3.400.000-2.910.000=490.000
|
23. Tỉ suất LN thuần DVLT so DT
|
490.000/3.400.000)x100%=14,4%
|
24- TNGTSCĐ đầu kỳ cần tính khấu hao
|
1.320.000-200.000=1.120.000
|
25. Giá trị còn lại của TSCĐ có lúc đầu kỳ
Hoặc có thể tính
là:
|
1.320.000-320.000=1.000.000
1.120.000-320.000+200.000=
1.000.000
|
20- TNG TSCĐ có lúc cuối kỳ
|
1.320.000+400.000-150.000=
1.570.000
|
21- TNG TSCĐ cần tính khấu hao cuối kỳ
|
|
22- TNG TSCĐ không tính khấu hao cuối kỳ
|
|
23- TNG TSCĐ cần tính khấu hao bình quân
|
|
24- Hiệu quả Sd TSCĐ so TDT BH&CCDV
|
3.956.000/4.230.000) x100%=
93,5%
|
25- Hiệu quả Sd TSCĐ so TDT HĐ kinh doanh
|
4.956.000/4.230.000) x100%=
117,2%
|
26- Hiệu quả Sd TSCĐ so TLN thuần HB&CCDV
|
315.000/4.230.000) x100%=7,5%
|
…….còn nữa
|
|
c.
Dựa và các chỉ tiêu khác tìm được ở yêu cầu b, tính mức độ ảnh hưởng của từng
nhân tố trong mỗi chỉ tiêu mới?
Tham
khảo cách làm tại câu c bài số 1 và 2
d.
Tính doanh thu hòa vốn và thời gian hòa vốn, doanh thu mong muốn khi lợi nhuận
trước thuế mong muốn của Khách sạn và (Hoặc) DV lưu trú thực hiện 9 tháng đầu
năm 2X15 là 400.000 ?
1. Hòa vốn
Chi phí bất biến +
Lợi tức mong muốn
(Hay lãi gộp hoặc lời thuần)
Doanh thu mong
muốn =
100% - Tỉ lệ chi phí biến đổi theo
tổng doanh thu giá bán (%)
Tình huống 1. Tính cho DV lưu trú: không tìm được CPKB và CPBB của DV lưu trú nên không tính được DTHV, cho nên
không tình được các yêu cầu còn lại trong (d) này
Tình huống 2. Tính cho khách sạn :
a.
DTmmHV:
Chi phí bất biến
ks + Lợi tức mong muốn ks
(hay lãi gộp hoặc lời thuần)
Doanh thu =
mong
muốn HV 100% -
Chi phí biến đổi tính theo doanh thu giá bán ks (%)
1.054.000 + 0
DTmmHV
dvlt=------------------------= 1.737.840 usd
100% - 39,35%
Doanh thu hoà vốn
x Số tháng của 1 thời kỳ kh
Thời gian hoà vốn =
Tổng doanh thu giá bán dvlt cả năm
1.737.840 x 12th
=--------------------= 4,01th
5.200.000usd
KHÔNG TÍNH ĐƯỢC CÁC CHỈ
TIÊU VỀ CSP, SỐ PHÒNG... VÌ TRONG TDT VÀ THU NHẬP CÓ RẤT NHIỀU DỊCH VỤ VÀ HOẠT
ĐỘNG KHÁC NHAU
b.
Lợi tức mong muốn 400.000 USD
Doanh
thu mong muốn khi lợi tức mong muốn là 400.000usd:
1.054.000 + 400.000
= -----------------------------=
2.397.362 usd
100%- 39,35%
Bài
4.B
Một khách sạn A có các số liệu ƯỚC THỰC HIỆN cả năm 2x15 sau
đây:
CÁC CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
THỰC
HIỆN
|
a. Số phòng theo thiết
kế
|
Phòng
|
70
|
b. Số phòng sẵn sàng
cho thuê BQ 6 tháng đầu năm
|
Phòng
|
69
|
c. Số phòng sẵn sàng
cho thuê BQ 6 tháng cuối năm
|
Phòng
|
68
|
d. Tổng doanh thu
BH&CCDV cả năm của KSA giá bán
|
USD
|
1.406.000
|
e. Tổng doanh thu kế
hoạch cả năm của dv phòng giá bán
|
USD
|
1.266.000
|
f. Số ng- phòng cho
thuê cả năm
|
Ngày/phòng
|
13.300
|
g. Đơn giá ngày phòng
|
USD
|
95,20
|
h. Chi phí bất biến của
KSA
|
USD
|
490.000
|
i. Chi phí chung của
dịch vụ phòng
|
USD
|
900.000
|
f- Chi phí khả biến của
dịch vụ phòng
|
USD
|
713.000
|
Yêu
cầu:
A.
Tính các mục tiêu mong muốn liên quan đến hoạt động của khách sạn A (Cho khách
sạn và từng loại dịch vụ) trong những trường hợp (Nếu có thể được) sau:
2. Hòa vốn
3. Lợi
tức mong muốn 70.000
USD
4. Giảm
chi phí bất biến 1.000
USD
5. Tăng
chi phí khả biến (Tiền lương là 3 USD trong đơn giá cho thuê phòng lên thêm
10%)
6. Tăng
giá phòng 5
%
B.
Tính thêm các chỉ tiêu khác nếu có thể được?
Lưu ý:
a – b hoặc c = số phòng khg đủ đk cho thuê (= Số ph theo tke
– Số ph sẵn sàng cho thuê)
cpbb + cpkb = tổng chi phí chung
(Cpkb/Tdt giá bán) x 100%= Tỉ lệ % cpkb theo Tdt giá bán
Trong ks kinh doanh nhiều dv: có dv lưu trú, dv ăn uống, dvbs
Có thể x.ra 2 tình huống:
-
Tính cho cả ks
-
Tính cho dv lưu trú
CÁCH GIẢI BÀI 4
B
CPBB dvlt= 900.000-713.000= 187.000usd
Tỷ lệ chi phí KB dvlt so doanh thu LT:
(713.000/1.266.000)x100%=56,32%
187.000 + 0
DTmmHV
dvlt=------------------------= 428.114 usd
100% - 56,32%
Doanh thu hoà vốn
x Số tháng của 1 thời kỳ kh
Thời gian hoà vốn =
Tổng doanh thu giá bán dvlt cả năm
428.114 x 12th
= --------------------= 4,06th
1.266.000usd
- Tổng số ngày phòng cho thuê nếu hòa vốn= TDT HV/ DGPCT= 428.114
usd/95,20usd= 4.497ng-ph
- Công suất phòng nếu cho thuê hòa vốn: = TSNPCTHV/ TSNPSSCT (4.497 ng-ph/25.002ph)x100%=
18%
c.
Lợi tức mong muốn 70.000
USD
Doanh
thu mong muốn khi lợi tức mong muốn là 70.000usd:
187.000 + 70.000
= -----------------------------=
588.370 usd
100%- 56,32%
- Tổng số ngày phòng cho thuê khi lợi tức
mong muốn là 70.000 usd: 588.370usd/95,20usd= 6.180 ng-ph
- Số phòng tăng thêm khi lợi tức mong muốn
là 70.000usd so với lợi tức bằng 0: 6.180ng-ph- 4.497ng-ph=1.683 ng-ph
- Công suất phòng nếu cho thuê khi lợi tức
mong muốn 70.000usd:
(6.180
ng-ph/25.002ph) x100%= 24,72%
- Công suất phòng cho thuê tăng thêm khi lợi
tức mong muốn 70.000usd so với lợi tức bằng 0:
24,72%
- 18%= 6,72%
d.
Giảm chi phí bất biến 1.000
USD
Doanh
thu mong muốn khi lợi tức mong muốn là 70.000usd và giảm CPBB 1.000usd:
(187.000 -1.000) + 70.000
= -----------------------------=
586.081 usd
100%- 56,32%
- Tổng số phòng cho
thuê nếu lợi tức mong muốn 70.000usd và giảm chi phí bất biến 1.000usd: 586.081
usd /95,20usd= 6.156 ng-ph
- Số phòng giảm: 6.156 ng-ph – 6.180 ng-ph=24 ng-ph
- Công suất phòng cho thuê nếu lợi tức
mong muốn 70.00usd và giảm chi phí bất biến 1000usd:
6.156/25.002%= 24,62%
Công suất phòng
cho thuê giảm thêm nếu giảm cp bất biến 1.000usd và khi lợi tức mong muốn
70.000usd: 24,62%- 24,72%= 0,10%
e.
Tăng chi phí khả biến
(Tiền lương là 3 USD trong đơn giá cho thuê phòng lên thêm 10%)
Chi
phí khả biến mới: 3+(3x10%)= 3,3usdà
tăng thêm chi phí biến đổi là 0,3 usd/ngày phòng
- Chi phí khả biến
mới= 713.000+(13.300 x 0,3) = 716.99 0usd
- Tỷ lệ chi phí
khả biến mới=(716.990 usd/1.266.000usd) x100%=56,63%
Doanh
thu mong muốn khi lợi tức mong muốn là 70.000usd, giảm CPBB 1.000usd và tăng
CPKB 0,3 usd/ng-ph:
(187.000 -1.000) + 70.000
= -----------------------------=
590.270 usd
100%- 56,63%
- Tổng số phòng cho thuê nếu lợi tức
mong muốn 70.000usd, giảm chi phí bất biến 1.000usd và tăng chi phí khả biến
0,3usd/ng-ph: 590.270 usd /95,20usd= 6.200 ng-ph
- Số phòng tăng thêm: 6.200 ng-ph –
61.500 ng-ph= 50 ng-ph
- Công suất phòng cho thuê nếu lợi tức
mong muốn 70.000usd và giảm chi phí bất biến 1000usd và tăng CBKB 0,3usd/ng-ph:
(6.200
ng-ph/25.200 ng-ph) x100%= 24,8%
f.
Tăng giá phòng 5 %
Doanh
thu có sự thay đổi giá phòng:
Chi phí bất biến + lợi tức mong muốn
Doanh thu =
mong muốn 100% - Tỉ lệ % chi phí biến đổi hiện tại
100% + (-)Tỉ lệ % tăng hoặc giảm giá bán đơn
vị
(187.000 -1.000) + 70.000
= --------------------------------=
623.820 usd
100%- 56,63%/(100%-5%)
- Tổng số phòng cho thuê nếu lợi tức mong muốn 70.000usd, giảm chi phí bất
biến 1.000usd, tăng chi phí khả biến 0,3usd/ng-ph và giảm giá cho thuê phòng
5%: 623.820 usd /(95,20- 95,20x5%)= 6.898 ng-ph
- Số phòng tăng thêm: 6.898 ng-ph – 6.200 ng-ph= 698ph
- Công suất phòng nếu cho thuê nếu lợi tức
mong muốn 70.00usd, giảm chi phí bất biến lên thêm 1000usd và giảm giá cho thuê
phòng 5%:
6.898/25.200x100%= 27,59%
B.
Tính thêm các chỉ tiêu
khác có thể tính được sau:
b.1. Tổng số
ngày phòng theo thiết kế cả năm = Số
phòng theo thiết kế 1 ngày x Số ngày của 1tk = 70phx365ng = 25.550 ng-ph
b.2. Tổng số
ngày phòng sẵn sàng cho thuê cả năm: [(69+68)]/2
x365ng= 25.002,5ng-ph
b.3. Tổng số
ngày phòng không thể cho thuê cả năm:
(70-68,5) x 365ng= 621 ng-ph
b.4. Tổng doanh
thu phòng cả năm= Tổng số ngày phòng cho thuê x Đơn giá phòng cho thuê
= 13.300
x95,20 = 1.266.000usd
Tổng
số ngày phòng cho thuê cả năm
b.5.
Công suất phòng
cho
thuê bq cả năm = -----------------------------------------------------------------
Tổng số
ngày phòng sẵn sàng cho thuê cả năm
13.300 ng-ph
=----------------- x 100% = 53,20%
25.002,5 ng-ph
b.6. Tỷ lệ chi phí bất biến so với doanh thu
KS (%): (490.000/1.406.000) x100%=34,86%
b.7. Tỷ lệ chi phí chung DV lưu trú so với
doanh thu (%): (900.000/1.266.000) x100%=
71,09%
b.8. Chi phí bất biến
DVLT: 900.000 - 713.000= 187.000usd
b.9. Tỷ lệ chi phí BB dvlt so doanh thu
LT: (187.000/1.266.000) x100% =14,77%
b.10. Tỷ lệ chi phí KB dvlt so doanh thu
LT: (713.000/1.266.000)x100% =56,32%
b.11. Lợi nhuận thuần DVLT= 1.266.000 –
900.000= 366.000usd
366.000usd
b.12. Tỷ lệ lợi nhuận thuần so
TDT=-------------------x100%= 28.91%
1.266.000usd
Hoặc b.12. =
100%- (b.9. +b.10.)
Đề
bài 5 B
Một hãng lữ hành A có các số liệu ƯỚC THỰC HIỆN cho năm 2x15
sau đây:
CÁC CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ƯỚC THỰC HIỆN
|
1- Tổng doanh thu
BH&CCDV (trong đó có cả các khoản chi hộ của khách)
|
USD
|
6.660.000
|
2- Đơn giá chương
trình du lịch trọn gói cho 1 du khách
|
USD
|
500
|
3- Tổng số khách mua
Tour trọn gói
|
Lượt
|
10.200
|
4- Tỉ suất chi phí chung
của Hãng
|
%
|
86
|
5- Tỉ suất chi phí của
Tour trọn gói
|
%
|
84
|
6- Chi phí bất biến của dịch vụ bán Tour trọn
gói
|
USD
|
400.000
|
Yêu
cầu: Tính các mục tiêu mong muốn liên quan đến hoạt động của hãng lữ hành A
trong những trường hợp sau: Cho hãng LH A và cho tour trọn gói
a.
Hòa
vốn.
b.
Thu
nhập (Lợi tức) mong muốn 70.000
USD
c.
Thu
nhập (Lợi tức) mong muốn 100.000
USD
d.
Tăng
tiền lương cho hướng dẫn viên lên thêm tổng số
5.000 USD
e.
Giảm
giá bán Tour trọn gói 15 %
CÁCH
GIẢI BÀI SỐ 5 B
Tại
Hãng lữ hành A
A.
Tính các mục tiêu mong muốn liên quan đến hoạt động của hãng lữ hành A (Nếu có
thể được) trong những trường hợp sau:
Công thức tổng quát:
Chi phí bất biến +
Lợi tức mong muốn
(lãi
gộp hoặc lời thuần)
Doanh thu =
Mong muốn 100% - Chi phí biến đổi tính theo doanh thu (%)
Tình
huống thứ 1: Tính cho cả Hãng lữ hành
-
Doanh
thu và thời gian hòa vốn : KHÔNG
TÍNH ĐƯỢC
-
Doanh
thu khi lợi tức mong muốn: 70.000 USD: KHÔNG TÍNH ĐƯỢC
- Doanh thu khi lợi tức mong muốn:
100.000 USD: KHÔNG TÍNH ĐƯỢC
- Doanh thu khi tăng lương hướng dẫn viên thêm 5.000usd:
KHÔNG TÍNH ĐƯỢC
- Doanh thu khi giảm giá: 15 % KHÔNG TÍNH ĐƯỢC
Tình
huống thứ 2: Tính cho dv bán tour trọn gói
a. Tổng
doanh thu và thời gian hoà vốn:
Chi
phí KB tour= [(10.200pax x 500usd) x % CPchung tour]- 400.000
= 5.100.000 x84% - 400.000 =
4.284.000-400.000=3.884.000usd
Tỷ
lệ % chi phí khả biến so DT: (3.884.000usd/5.100.000usd) x100%= 76,16%
Doanh thu 400.000 + 0 400.000
hòa vốn =------------------------------
=------------------= 1.677.852 usd
100% - 76,16% 100%- 76,16%
Doanh thu hoà vốn x số tháng trong kỳ
- Thời gian hoà vốn =
Tổng doanh thu giá bán cả năm
1.677.852 usd x 12 th
= -----------------------------= 3,95 th
5.100.000
usd
- Tổng số khách mua tour trọn gói nếu hòa
vốn= Doanh thu HV/ Đơn giá Tour trên PAX
= 1.677.852 pax/500usd = 3.356 pax
-
Tổng số ngày để đạt DT
HV: 3,95th x 30ng= 118,5 ngày
-
Số khách mua tour trọn
gói nếu hòa vốn BQ 1 ngày: 3.356 pax/ 118,5ng= 28 pax/ngày
b.
Doanh thu mong muốn khi lợi tức mong muốn là 70.000usd:
Doanh thu 400.000 + 70.000 470.000
hòa vốn =------------------------------
=------------------= 1.971.977 usd
100% - 76,16% 100%- 76,16%
- Khách mua tour trọn gói nếu lợi tức mong
muốn là 70.000 usd: 1.971.977 usd/500usd= 3.943pax
- Số khách mua Tour tăng thêm: 3.943pax-
3.356 pax= 578pax
- Số khách mua tour trọn gói BQ 1 ngày nếu
có LTMM 70.000usd:
3.943pax/365ng =
10,8 pax
- Mức LTMM trên
mỗi Pax tăng thêm sau khi đạt DTHV: 70.000usd/578pax= 121 usd/pax
c.
Doanh thu mong muốn khi lợi tức mong muốn là 100.000usd:
Doanh thu 400.000 + 100.000 500.000
hòa vốn =-------------------------------
=------------------= 2.097.315. usd
100% - 76,16% 100%-
76,16%
- Khách mua tour trọn gói nếu lợi tức mong
muốn là 100.000 usd: 2.097.315usd/500usd= 4.195pax
- Số khách mua Tour tăng thêm: 4.195pax-
3.943 pax= 252pax
- Số khách mua tour trọn gói BQ 1 ngày nếu
có LTMM 100.000usd:
4.195pax/365ng =
11,5 pax
- Mức LTMM trên
mỗi Pax tăng thêm sau khi đạt DTHV: 100.000usd/252pax= 397 usd/pax
d.
Doanh thu mong muốn khi
tăng chi phí bất biến lên thêm 5.000 usd (với lợi tức mong muốn 100.000usd)
Doanh
thu (400.000+5.000) + 100.000 505.000
hòa
vốn =-----------------------------------=----------------= 2.118.288 usd 100% - 76,16% 100%- 76,16%
- Khách mua tour trọn gói nếu lợi tức mong
muốn là 100.000 usd và chi phí bất biến tăng 5.000usd: 2.118.288 usd /500usd=
4.237pax
- Số khách mua
tour trọn gói BQ 1 ngày nếu có LTMM 100.000usd và tăng CPBB them 5.000usd:
4237pax/ 365ng= 11,6pax
e.
Doanh thu giảm giá bán
Tour 15% (nếu lợi tức mong muốn là 100.000 usd và chi phí bất biến tăng
5.000usd):
Chi phí bất biến + lợi tức mong muốn
Doanh thu =
mong muốn 100% - Tỉ
lệ % chi phí biến đổi hiện tại
100% + (-) Tỉ lệ % tăng hoặc giảm giá bán đơn
vị
Doanh thu (400.000+5.000) + 100.000
505.000
Hòa vốn =------------------------------------ =------------------=
4.855.769 usd
100% - [76,16%/(100%-15%)] 100%- 76,16%/85%
- Khách mua tour trọn gói nếu lợi tức
mong muốn là 100.000 usd và chi phí bất biến tăng 5.000usd và giảm giá tour:
4.855.769 usd /500usd- 500x15%= 11.425pax
- Số khách mua
tour trọn gói BQ 1 ngày nếu có LTMM 100.000usd và tăng CPBB thêm 5.000usd và giảm
giá tour: 11.425pax/ 365ng= 31pax
B. Tính thêm các chỉ
tiêu khác nếu có thể được.
b.1. DT BH&CCDV BQ
1 ngày=Tổng DTBH&CCDV năm/Số ngày trong k
6.660.000/365=18.247usd/ngày
b.2. Tổng DT của
DV khác= TDTBH&CCDV Hãng- TDT bán tour
= 6.660.000- 5.100.000=1.560.000usd
b.3. Tổng CPC của
Hãng= TDTBH&CCDV Hãng x Tỷ lệ CPchung Hãng
=
6.660.000x86%=5.727.600usd
b.4. Chi phí của
DV khác= TCPC hãng – TCP tour
= 5.727.600-4.284.000=1.443.600usd
b.5. Tổng lợi
nhuận thuần của hãng= TDT BH&CCDV hãng – TCP BH&CCDV hãng
= 6.660.000-5.727.600=932.400usd
b.6. Lợi nhuận
thuần tour= TDT BH&CCDV tour – TCP BH&CCDV tour
5.100.000-4.284.000=816.000usd
b.7. Tỉ suất lợi
nhuận thuần so DT của hãng = (Tổng LNT BH&CCDV hang/TDTBH&CCDV hang) x100%
(932.400usd/6.660.000usd)
x100%=14%
b.8. Tỉ suất Lợi
nhuận thuần so DT tour= (Tổng LNT BH&CCDV hang/TDTBH&CCDV hang) x100%
(816.000usd/5.100.000)
x100%=16%
b.9. Mức LNT
trên 1 khách tour= Tổng LNTBH&CCDV tour/Tổng số khách mua tour
816.000usd/10.200pax=80usd/pax
…………….
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét