CÁCH
GIẢI TCDL
Bảng kế hoạch
tích luỹ và các khoản nộp ngân sách (Bảng số 8)
Từ bảng này Bạn
hãy viết ra các công thức tính khác, không được hoán vị.
1.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ=
1.1= DTGKTT- CKTGT&PT
1.2=
1.3.=
|
2.
Các khoản giảm trừ doanh thu=
2.1. CKTM+ GGHB+ HBBTL=2
…
|
3.
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
3= DTBH&CCDV- CKGTDT
…
|
4.
Giá vốn hàng bán và CCGV
…
|
5.
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
5=DTTBH&CCDV –
GVHB&CCDV)
…
|
6.
Doanh thu hoạt động tài chính
6= Lãi cho vay+ Lãi tiền gửi
+………+ Lợi nhuận hđ liên doanh, lkk tế.
|
7.
Chi phí tài chính
7= Chi phí lãi vay+……..+ Chi
phí giao dịch chứng khoán.
…
|
-
Trong đó: Chi phí lãi vay
|
8.
Chi phí bán hàng
8= CP
nhân viên+ CP vật liệu+…+ CP dụng cụ, đồ dùng+ CP bằng tiền khác
|
9.
Chi phí quản lý doanh nghiệp
9=CPNVQL+ CPVLQL+…….+ CP bằng
tiền khác
|
10.
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận trước={Lợi nhuận gộp + (DT hoạt động – Chi phí)}–{CP bán+CP
QL}
Thuế từ hđkd về BH&CCDV tài chính HĐTC hàng DN
|
11.
Thu nhập khác
11= Thu nhập từ nhượng bán
thanh lý tài sản +Thu về các khoản nợ không tìm ra chủ+.......+ Thu về bán TS
dôi thừa
|
12.
Chi phí khác
12= Lỗ do các sự kiện hay
các nghiệp vụ riêng biệt +.....+ Chi phí bỏ sót từ năm trước
|
13.
Lợi nhuận khác
(13 = Thu nhập khác – Chi phí khác)
…
|
14.
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(14 = LNTT từ hđkd + LN khác)
…
|
15.
Chi phí thuế TNDN hiện hành
16.
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
|
17.
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(17=Tổng LN kế toán trước thu
–CP thuế TNDN hiện hành – CP thuế TNDN hoãn lại)
…
|
18.
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
|
19.
Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
|
BÀI 1
KẾ HOẠCH
TĂNG GIẢM TSCĐ VÀ KHẤU HAO TSCĐ
Chỉ tiêu
|
Kế hoạch 2x15
|
1. Tổng
nguyên giá TSCĐ đầu kỳ kế hoạch
|
2.000.000
|
1.a. Tổng nguyên giá TSCĐ không
tính khấu hao đầu kỳ kế hoạch
|
130.000
|
1.b. Tổng nguyên giá TSCĐ cần tính
khấu hao đầu kỳ kế hoạch (1.b.=1 –1.a)
|
1.870.000
|
2. Tổng nguyên giá TSCĐ tăng trong kỳ kế hoạch
(48.600+360.000)
|
408.600
|
2.a Trong đó: Tổng nguyên giá TSCĐ
cần tính khấu hao tăng trong kỳ kế hoạch,
|
408.600
|
2.b. Tổng nguyên giá TSCĐ cần tính
khấu hao bình quân tăng trong kỳ kế hoạch
|
110.250
|
4. Tổng nguyên giá TSCĐ giảm trong
kỳ kế hoạch,
|
20.000
|
4.a Trong đó: Tổng nguyên giá TSCĐ
cần tính khấu hao gỉảm trong kỳ kế hoạch,
|
20.000
|
4.b Tổng nguyên giá TSCĐ cần tính
khấu hao bình quân giảm trong kỳ kế hoạch,
|
20.000
|
5. Tổng nguyên giá TSCĐ cuối kỳ kế
hoạch, 5=1+2-4
2.000.000+ 408.600- 20.000=
5.a Trong đó: Tổng nguyên giá TSCĐ
cần tính khấu hao cuối kỳ kế hoạch
(5.a= 1b+2a- 4a)
1.870.000+408.600-20.000=
|
2.388.600
2.268.600
|
5.b Tổng nguyên giá TSCĐ cần tính
khấu hao BQ cuối kỳ kế hoạch, 5.b= 1a+2b-4a
(2.000.000-130.000)+110.250 - 20.000= 1.960.250
|
1.960.250
|
6. Tỷ lệ khấu hao bình quân năm
|
7,37%
|
7. Mức khấu hao bình quân năm:
7.a.
Tính cho:
1- Bộ phận kinh doanh
lưu trú:
2- Nhà hàng:
3- Dịch vụ bổ sung:
4- TTđiều hành dl:
5- XN vận chuyển dl
7.b Phục vụ trực tiếp (chi phí bán hàng)
- DV phòng
- DV ăn uống
- DV vận chuyển
- DV lữ hành
- Dịch vụ khác
7.c Phục vụ gián tiếp (chi phí quản lý
doanh nghiệp)
Phân bổ cho:
- DV phòng
- DV ăn uống
- DV vận chuyển
- DV lữ hành
- Dịch vụ khác
|
167.253
|
8. Mức khấu hao bình quân tháng
|
xxxx
|
Cách tính cho bảng
trên:
2.b.
Tổng nguyên giá TSCĐ cần tính khấu hao
2a x số tháng sử dụng trong kỳ
bình quân tăng trong kỳ kế hoạch =------------------------------------------------
Số
tháng của thời kỳ k.h
(48.600 x5th) + (360.000 x3th)
=-------------------------------------=110.250usd
12th
4.b.
Tổng nguyên giá TSCĐ cần tính khấu hao 4a x
số tháng tscđ không sử dụng trong kỳ
bình quân giảm trong kỳ kế hoạch =------------------------------------------------
số
tháng của thời kỳ k.h
20.000
x 12th
=
----------------------------------= 20.000usd
12th
Nơi
sử dụng
|
Nguyên
giá (USD)
|
Thời
gian sử dụng
(năm)
|
Mức
khấu hao BQ năm
|
Mức
k.h tính cho năm KH
2x15
|
1
|
2
|
3
|
4=2/3
|
5
|
I. Tổng ng TSCĐ CẦN TÍNH khấu hao có lúc
đầu năm:
- Bộ
phận kd lưu trú
- Nhà
hàng
- Dịch
vụ bổ sung
- TTđiều
hành dl
- XN
vận chuyển dl
- Bộ
phận trực tiếp kinh doanh mang tính chất chung
- Khối
hành chính của Công ty
II. Biến động TSCĐ trong năm kh:
- Mua
một xe du lịch cho khối văn phòng Cty
- Phòng
ks tăng
- Ô
tô ở xnvc khách
III.
TỔNG HỢP
|
1.870.000
600.000
204.000
196.000
300.000
400.000
100.000
70.000
48.600
360.000
20.000
|
(12)+(4/12)
=12,33
12,33
12,33
12,33
12,33
12,33
12,33
12,33
8
20
10
|
48.662
16.545
15.896
24.330
32.441
8.110
5.677
6.075
18.000
2.000
|
48.662
16.545
15.896
24.330
32.441
8.110
5.677
(6.075x5)/12=
2.531
(18.000x3)/12=
4.500
(2.000x0)/12=0
|
TSCĐ DV bổ sung= KS- DVLT-
DVNH=1.000.000-600.000-204.000=196.000
TSCĐ
cần tính khấu hao của của khối hành chính cty:
(2.000.000-130.000)
– 600.000 – 204.000 -196.000 – 300.000 - 400.000 -100.000 = 70.000 usd
I. Mức khấu hao của từng loại dịch
vụ trong cả năm:
1- Bộ phận kinh doanh lưu trú: 48.662
+ 4.500= 53.162
2- Nhà hàng: 16.545
3- Dịch vụ bổ sung: 15.896
4- TTđiều hành dl: 24.330
5- XN vận chuyển dl 32.441 -
2.000= 30.441
- Bộ phận trực tiếp kd mang tính chất chung: 8.110
- Khối
hành chính chung của Công ty 16.220 + 2.531= 18.751
-------------------
Tổng số 167.253 USD
II. Phân bổ từng mức khấu hao chung cho từng dịch vụ:
Tổng số tiền
khấu hao cần phân bổ
Mức
khấu hao cần = ----------------------------------------x Doanh thu của từng loại
dv
phân
bổ cho từng Tổng doanh thu của Cty cần phân bổ
loại
dv
TỔNG DOANH THU 2.650.000USD
- Doanh thu phòng 890.000
USD,
- Doanh thu ăn uống 340.000 USD,
- Doanh thu vận chuyển 270.000 USD
- Doanh thu THUẦN lữ
hành (500.000-
350.000) =150.000 USD
- Dịch vụ khác (DVBS)= 2,65tr- tất cả DT
trên= 1.000.000 USD
Áp dụng ct trên:
a. Mức khấu hao tscđ của BP trực tiếp
KD chung phân bổ cho từng loại dv:
- DV
phòng (8.110/
2.650.000) * 890.000 USD,= 2.724
- DV ăn uống
(8.110/
2.650.000) * 340.000 USD,= 1.040
- DV vận
chuyển (8.110/
2.650.000) * 270.000 USD= 826
- DV lữ
hành (8.110/ 2.650.000) * 150.000
USD= 459
- Dịch vụ
khác (8.110/
2.650.000) * 1.000.000 USD= 3.060
Mức khấu
hao tscđ của khối hành chính Công ty phân bổ cho:
- DV
phòng (18.751 / 2.650.000) * 890.000
USD,= 6.298
- DV ăn uống
(18.751 / 2.650.000) * 340.000
USD,= 2.406
- DV vận
chuyển (18.751 /2.650.000) * 270.000 USD= 1.911
- DV lữ
hành (18.751 / 2.650.000) *
150.000 USD= 1.061
- Dịch vụ
khác (18.751 / 2.650.000) * 1.000.000
USD= 7.075
c. Tổng
mức khấu hao của từng loại dv KD trong cty:
1-
Bộ phận kinh doanh lưu trú: 53.162 +2.724+ 6.298 = 62.184
2-
Nhà hàng: 16.545+1.040+ 2.406 = 19.991
3-
DỊCH VỤ BỔ SUNG (DV.KHAC) 15.896+ 3.060+ 7.075 = 26.031
4-
TTđiều hành dl: 24.330+ 459+ 1.061
= 25.850
5- XN vận chuyển dl 30.441+ 826 + 1.911
= 33.178
-------------------------
Tổng mức khấu hao TSCĐ của Cty: 167.253 USD
Mức khấu hao TSCĐ cả năm
Tỷ lệ khấu hao
TSCĐ BQ năm= ----------------------------------------x 100%
Tổng
ng TSCĐ cần tính k.hao BQ
cuối
kỳ kế hoạch
167.253
= --------------------x 100%
2.268.600
= 7,37%
Số năm sử dụng
BQ năm kế.h = 100% / 7,37% = 13,57 năm
Mức khấu hao TSCĐ của
Cty BQ 1 th: 167.253USD/12th= 13.938usd
BÀI 2.A
KẾ HOẠCH
TĂNG GIẢM TSCĐ VÀ KHẤU HAO TSCĐ
Chỉ tiêu
|
Kế hoạch
2x15
|
1. Tổng
nguyên giá TSCĐ đầu kỳ kế hoạch
|
3.000.000
|
1.a. Tổng nguyên giáTSCĐ không
tính khấu hao đầu kỳ kế hoạch
|
30.000
|
1.b. Tổng nguyên giá TSCĐ cần tính
khấu hao đầu kỳ kế hoạch (1.b.=1 –1.a)
|
2.970.000
|
2. Tổng nguyên giá TSCĐ tăng trong kỳ kế hoạch
(48.600+360.000)
|
408.600
|
2.a Trong đó: Tổng nguyên giá TSCĐ
cần tính khấu hao tăng trong kỳ kế hoạch,
|
408.600
|
2.b. Tổng nguyên giá TSCĐ cần tính
khấu hao bình quân tăng trong kỳ kế hoạch
|
184.050
|
4. Tổng nguyên giá TSCĐ giảm trong
kỳ kế hoạch,
|
20.000
|
4.a Trong đó: Tổng nguyên giá TSCĐ
cần tính khấu hao gỉảm trong kỳ kế hoạch,
|
20.000
|
4.b Tổng nguyên giá TSCĐ cần tính
khấu hao bình quân giảm trong kỳ kế hoạch,
|
20.000
|
5. Tổng nguyên giá TSCĐ cuối kỳ kế
hoạch, 5=1+2-4
3.000.000+ 408.600- 20.000=
5.a Trong đó: Tổng nguyên giá TSCĐ
cần tính khấu hao cuối kỳ kế hoạch
(5.a= 1b+2a- 4a)
2.970.000+408.600-20.000=
|
3.388.600
3.358.600
|
5.b Tổng nguyên giá TSCĐ cần tính
khấu hao BQ cuối kỳ kế hoạch, 5.b= 1a+2b-4a
(3.000.000-30.000)+184.050 - 20.000= 3.134.050
|
3.134.050
|
6. Tỷ lệ khấu hao bình quân năm
|
6%
|
7. Mức khấu hao bình quân năm:
7.a.
Tính cho:
1- Bộ phận kinh doanh
lưu trú:
2- Nhà hàng:
3- Dịch vụ bổ sung:
4- TTđiều hành dl:
5- XN vận chuyển dl
7.b Phục vụ trực tiếp (chi phí bán hàng)
- DV phòng
- DV ăn uống
- DV vận chuyển
- DV lữ hành
- Dịch vụ khác
7.c Phục vụ gián tiếp (chi phí quản lý
doanh nghiệp)
Phân bổ cho:
- DV phòng
- DV ăn uống
- DV vận chuyển
- DV lữ hành
- Dịch vụ khác
|
187.910
|
8. Mức khấu hao bình quân tháng
|
15.659
|
Cách tính cho bảng
trên:
2.b.
Tổng nguyên giá TSCĐ cần tính khấu hao
2a x số tháng sử dụng trong kỳ
bình quân tăng trong kỳ kế hoạch =------------------------------------------------
Số
tháng của thời kỳ k.h
(48.600 x1) + (360.000 x6)
=-------------------------------------=184.050usd
12
4.b.
Tổng nguyên giá TSCĐ cần tính khấu hao 4a x
số tháng tscđ không sử dụng trong kỳ
bình quân giảm trong kỳ kế hoạch =------------------------------------------------
số
tháng của thời kỳ k.h
20.000
x 12
=
----------------------------------= 20.000usd
12
Nơi
sử dụng
|
Nguyên
giá (USD)
|
Thời
gian sử dụng
(năm)
|
Mức
khấu hao BQ năm
|
Mức
k.h tính cho năm KH
2014
|
1
|
2
|
3
|
4=2/3
|
5
|
I. Tổng ng TSCĐ CẦN TÍNH khấu hao có lúc
đầu năm:
- Bộ
phận kd lưu trú
- Nhà
hàng
- Dịch
vụ bổ sung
- TTđiều
hành dl
- XN
vận chuyển dl
- Bộ
phận trực tiếp kinh doanh mang tính chất chung
- Khối
hành chính của Công ty
II. Biến động TSCĐ trong năm kh:
- Mua
một xe du lịch cho khối văn phòng Cty
- Phòng
ks tăng
- Ô
tô ở xnvc khách
III.
TỔNG HỢP
|
2.970.000
600.000
204.000
196.000
300.000
400.000
100.000
170.000
48.600
360.000
20.000
|
(10)+(11/12) =10,92
10,92
10,92 10,92
10,92
10,92
10,92
10,92
8
20
10
|
54.945
18.681
17.949
27.473
36.630
9.158
15.568
6.075
18.000
2.000
|
54.945
18.681
17.949
27.473
36.630
9.158
15.568
(6.075x1)/12=
506
(18.000x6)/12=
9.000
(2.000x0)/12=0
|
TSCĐ DV bổ sung= KS-
DVLT- DVNH=1.000.000-600.000-204.000=196.000
TSCĐ
cần tính khấu hao của của khối hành chính cty:
(3.000.000-30.000)
– 600.000 – 204.000 -196.000 – 300.000 - 400.000 -100.000 = 170.000 usd
I. Mức khấu hao của từng loại dịch
vụ trong cả năm:
1- Bộ phận kinh doanh lưu trú: 54.945+ 9.000= 63.945
2- Nhà hàng: 18.681
3- Dịch vụ bổ sung: 17.949
4- TTđiều hành dl: 27.473
5- XN vận chuyển dl 36.630- 2.000= 34.630
- Bộ phận trực tiếp kd mang tính chất chung: 9.158
- Khối
hành chính chung của Công ty 15.568+ 506= 16.074
-------------------
Tổng số 187.910
USD
II. Phân bổ từng mức khấu hao chung cho từng dịch vụ:
Tổng số tiền
khấu hao cần phân bổ
Mức
khấu hao cần = ----------------------------------------x Doanh thu của từng loại
dv
phân
bổ cho từng Tổng doanh thu của Cty cần phân bổ
loại
dv
TỔNG DOANH THU 2.650.000USD
- Doanh thu phòng 890.000
USD,
- Doanh thu ăn uống 340.000 USD,
- Doanh thu vận chuyển 270.000 USD
- Doanh thu THUẦN lữ
hành (500.000-
350.000) =150.000 USD
- Dịch vụ khác (DVBS) 1.000.000 USD
Áp dụng ct trên:
a. Mức khấu hao tscđ của BP trực tiếp
KD chung phân bổ cho từng loại dv:
- DV
phòng (9.158/
2.650.000) * 890.000 USD,= 3.076
- DV ăn uống
(9.158/
2.650.000) * 340.000 USD,= 1.175
- DV vận
chuyển (9.158/
2.650.000) * 270.000 USD= 933
- DV lữ
hành (9.158/ 2.650.000) * 150.000
USD= 518
- Dịch vụ
khác (9.158/
2.650.000) * 1.000.000 USD= 3.456
Mức khấu
hao tscđ của khối hành chính Công ty phân bổ cho:
- DV
phòng (16.074/ 2.650.000) * 890.000 USD,= 5.398
- DV ăn uống
(16.074/ 2.650.000) * 340.000 USD,= 2.062
- DV vận
chuyển (16.074/2.650.000) * 270.000 USD= 1.638
- DV lữ
hành (16.074/ 2.650.000) *
150.000 USD= 910
- Dịch vụ
khác (16.074/ 2.650.000) * 1.000.000 USD= 6.066
c. Tổng mức khấu hao của từng loại dv KD
trong cty:
1-
Bộ phận kinh doanh lưu trú: 63.945 +
3.076+ 5.398 = 72.419
2-
Nhà hàng: 18.681
+1.175+ 2.062 =21.918
3-
DỊCH VỤ BỔ SUNG (DV.KHAC) 17.949 + 3.456+ 6.066 = 27.471
4-
TTđiều hành dl: 27.473
+ 518+ 910
= 28.901
5- XN vận chuyển dl 34.630+ 933 +
1.638 = 37.201
-------------------------
Tổng mức khấu hao TSCĐ của Cty: 187.910 USD
Mức khấu hao TSCĐ cả năm
Tỷ lệ khấu hao
TSCĐ BQ năm= ----------------------------------------x 100%
Tổng
ng TSCĐ cần tính k.hao BQ
cuối
kỳ kế hoạch
187.910
= --------------------x 100%
3.134.050
= 6%
Số năm sử dụng
BQ năm kế.h = 100% / 6% = 16,67 năm
Mức khấu hao TSCĐ của
Cty BQ 1 th: 187.910 usd/12th=
15.659usd
BÀI 4
Theo đề thì không có các KGTDT, không có thuế GT và phụ
thu trong tổng DT của KS và của DVLT.
A.
Tính các mục tiêu mong muốn liên quan đến hoạt động của khách sạn A (Cho khách
sạn và từng loại dịch vụ) trong những trường hợp (Nếu có thể được) sau:
1. Hòa vốn
Chi phí bất biến +
Lợi tức mong muốn
(Hay lãi gộp hoặc lời thuần)
Doanh thu mong
muốn =
100% - Tỉ lệ chi phí biến đổi theo
tổng doanh thu giá bán (%)
Tình huống 1. Tính cho KS : không tìm được CPKB của KS nên không tính được DTHV,
cho nên không tình được các yêu cầu còn lại trong A
Tình huống 2. Tính cho DVLT :
a. DTmmHV:
Chi phí bất biến
dvlt + Lợi tức mong muốn dvlt
(hay lãi gộp hoặc lời thuần)
Doanh thu =
mong muốn HV 100% - Chi phí biến đổi
tính theo doanh thu giá bán dvlt(%)
dvlt
CPBB dvlt= 900.000-713.000= 187.000usd
Tỷ lệ chi phí KB dvlt so doanh thu LT:
(713.000/1.266.000)x100%=56,32%
187.000 + 0
DTmmHV
dvlt=------------------------= 428.114 usd
100% -
56,32%
=
Doanh thu hoà vốn
x Số tháng của 1 thời kỳ kh
Thời gian hoà vốn =
Tổng doanh thu giá bán dvlt cả năm
428.114 x 12th
=--------------------= 4,06th
1.266.000usd
- Tổng số ngày phòng cho thuê nếu hòa vốn= TDT HV/ DGPCT= 428.114
usd/95,20usd= 4.497ng-ph
- Công suất phòng nếu cho thuê hòa vốn;= TSNPCTHV/ TSNPSSCT (4.497
ng-ph/25.002ph)x100%= 18%
b.
Lợi tức mong muốn 70.000
USD
Doanh
thu mong muốn khi lợi tức mong muốn là 70.000usd:
187.000 + 70.000
= -----------------------------=
588.370 usd
100%- 56,32%
- Tổng số ngày phòng cho thuê khi lợi tức
mong muốn là 70.000 usd: 588.370usd/95,20usd= 6.180 ng-ph
- Số phòng tăng thêm khi lợi tức mong muốn
là 70.000usd so với lợi tức bằng 0: 6.180ng-ph- 4.497ng-ph=1.683 ng-ph
- Công suất phòng nếu cho thuê khi lợi tức
mong muốn 70.000usd:
(6.180
ng-ph/25.002ph)x100%= 24,72%
- Công suất phòng cho thuê tăng thêm khi lợi
tức mong muốn 70.000usd so với lợi tức bằng 0:
24,72%
- 18%= 6,72%
c.
Giảm chi phí bất biến 1.000
USD
Doanh
thu mong muốn khi lợi tức mong muốn là 70.000usd và giảm CPBB 1.000usd:
(187.000 -1.000) + 70.000
=
-----------------------------= 586.081 usd
100%- 56,32%
- Tổng số phòng cho thuê
nếu lợi tức mong muốn 70.000usd và giảm chi phí bất biến 1.000usd: 586.081 usd
/95,20usd= 6.156 ng-ph
- Số phòng giảm: 6.156 ng-ph – 6.180 ng-ph=24 ng-ph
- Công suất phòng cho thuê nếu lợi tức
mong muốn 70.00usd và giảm chi phí bất biến 1000usd:
6.156/25.002%= 24,62%
Công suất phòng
cho thuê giảm thêm nếu giảm cp bất biến 1.000usd và khi lợi tức mong muốn 70.000usd:
24,62%- 24,72%= 0,10%
d.
Tăng chi phí khả biến
(Tiền lương là 3 USD trong đơn giá cho thuê phòng lên thêm 10%)
Chi
phí khả biến mới: 3+(3x10%)= 3,3usdà
tăng thêm chi phí biến đổi là 0,3 usd/ngày phòng
-
Chi phí khả biến mới= 713.000+(13.300 x 0,3) = 716.99 0usd
-
Tỷ lệ chi phí khả biến mới=(716.990 usd/1.266.000usd)x100%=56,63%
Doanh
thu mong muốn khi lợi tức mong muốn là 70.000usd, giảm CPBB 1.000usd và tăng
CPKB 0,3 usd/ng-ph:
(187.000 -1.000) + 70.000
=
-----------------------------= 590.270 usd
100%- 56,63%
- Tổng số phòng cho
thuê nếu lợi tức mong muốn 70.000usd, giảm chi phí bất biến 1.000usd và tăng
chi phí khả biến 0,3usd/ng-ph: 590.270 usd /95,20usd= 6.200 ng-ph
- Số phòng tăng thêm: 6.200 ng-ph – 61.500
ng-ph= 50 ng-ph
- Công suất phòng cho thuê nếu lợi tức
mong muốn 70.000usd và giảm chi phí bất biến 1000usd và tăng CBKB 0,3usd/ng-ph:
(6.200
ng-ph/25.200 ng-ph)x100%= 24,8%
e.
Tăng giá phòng 5
%
Doanh
thu có sự thay đổi giá phòng:
Chi phí bất biến + lợi tức mong muốn
Doanh thu =
mong muốn 100% - Tỉ
lệ % chi phí biến đổi hiện tại
100% + (-) Tỉ lệ % tăng hoặc giảm giá bán đơn vị
(187.000 -1.000) + 70.000
=
-----------------------------= 623.820 usd
100%- 56,63%/(100%-5%)
- Tổng số phòng cho thuê nếu lợi tức mong muốn 70.000usd, giảm chi phí bất
biến 1.000usd, tăng chi phí khả biến 0,3usd/ng-ph
và giảm giá cho thuê phòng 5%: 623.820 usd /(95,20- 95,20x5%)= 6.898 ng-ph
- Số phòng tăng thêm: 6.898 ng-ph – 6.200 ng-ph= 698ph
- Công suất phòng nếu cho thuê nếu lợi tức
mong muốn 70.00usd, giảm chi phí bất biến lên thêm 1000usd và giảm giá cho thuê
phòng 5%:
6.898/25.200x100%= 27,59%
B. Tính
thêm các chỉ tiêu khác có thể tính được sau:
b.1. Tổng số
ngày phòng theo
thiết kế cả năm= Số phòng theo
thiết kế 1 ngày x Số ngày của 1= 70phx365ng
= 25.550 ng-ph
b.2. Tổng số
ngày phòng sẵn sàng cho thuê cả năm=
[(69+68)]/2 x365ng= 25.002,5ng-ph
b.3. Tổng số
ngày phòng không thể cho thuê cả năm:
(70-68,5)x 365ng= 621 ng-ph
b.4. Tổng doanh
thu phòng cả năm= Tổng số ngày phòng cho thuê x Đơn giá phòng cho thuê
= 13.300 x95,20=
1.266.000usd
Tổng
số ngày phòng cho thuê cả năm
b.5.
Công suất phòng cho thuê bq cả năm = ---------------------------------------
Tổng số ngày phòng sẵn sàng cho thuê cả
năm
13.300
ng-ph
=-----------------x 100% = 53,20%
25.002,5
ph
b.6. Tỷ lệ chi phí bất biến so với doanh thu KS
(%): (490.000/1.406.000)x100%=34,86%
b.7. Tỷ lệ chi phí chung DV lưu trú so với
doanh thu (%): (900.000/1.266.000)x100%=
71,09%
b.8. Chi phí bất biến
DVLT: 900.000 - 713.000= 187.000usd
b.9. Tỷ lệ chi phí BB dvlt so doanh thu
LT: (187.000/1.266.000)x100%=14,77%
b.10. Tỷ lệ chi phí KB dvlt so doanh thu
LT: (713.000/1.266.000)x100%=56,32%
b.11. Lợi nhuận thuần DVLT= 1.266.000 –
900.000= 366.000usd
366.000usd
b.12. Tỷ lệ lợi nhuận thuần so TDT=-------------------x100%=
28.91%
1.266.000usd
Hoặc b.12. =
100%- (b.9. +b.10.)
BÀI
SỐ 5
Tại
Hãng lữ hành A
A.
Tính các mục tiêu mong muốn liên quan đến hoạt động của hãng lữ hành A (Nếu có
thể được) trong những trường hợp sau:
Công thức tổng quát:
Chi phí bất
biến + Lợi tức mong muốn
(lãi
gộp hoặc lời thuần)
Doanh thu =
Mong muốn 100% - Chi phí biến đổi tính theo doanh thu (%)
Tình
huống thứ 1: Tính cho cả Hãng lữ hành
- Doanh thu và thời
gian hòa vốn : KHÔNG TÍNH ĐƯỢC
- Doanh thu khi lợi tức mong muốn:
70.000 USD: KHÔNG TÍNH ĐƯỢC
- Doanh thu khi lợi tức mong muốn:
100.000 USD: KHÔNG TÍNH ĐƯỢC
- Doanh thu khi tăng lương hướng dẫn viên thêm 5.000usd:
KHÔNG TÍNH ĐƯỢC
- Doanh thu khi giảm giá: 15 % KHÔNG TÍNH ĐƯỢC
Tình
huống thứ 2: Tính cho dv bán tour trọn gói
a. Tổng
doanh thu và thời gian hoà vốn:
Chi
phí KB tour= [(10.200pax x 500usd)x % CPchung tour]-400.000
= 5.100.000x84% - 400.000=
4.284.000-400.000=3.884.000usd
Tỷ
lệ % chi phí khả biến so DT: (3.884.000usd/5.100.000usd)x100%= 76,16%
Doanh thu 400.000 + 0 400.000
hòa vốn
=------------------------------------------- =------------------=
1.677.852 usd
100% - 76,16% 100%- 76,16%
Doanh thu hoà vốn x số tháng trong kỳ
- Thời gian hoà vốn =
Tổng doanh thu giá bán cả năm
1.677.852 usd x 12 th
= -----------------------------= 3,95 th
5.100.000
usd
- Tổng số khách mua tour trọn gói nếu hòa
vốn= Doanh thu HV/ Đơn giá Tour trên PAX
= 1.677.852 pax/500usd = 3.356 pax
-
Tổng số ngày để đạt DT
HV: 3,95th x 30ng= 118,5 ngày
-
Số khách mua tour trọn
gói nếu hòa vốn BQ 1 ngày: 3.356 pax/ 118,5ng= 28 pax/ngày
b.
Doanh thu mong muốn khi lợi tức mong muốn là 70.000usd:
Doanh thu 400.000 + 70.000 470.000
hòa vốn =-------------------------------------------
=------------------= 1.971.977 usd
100% - 76,16% 100%- 76,16%
- Khách mua tour trọn gói nếu lợi tức mong
muốn là 70.000 usd: 1.971.977 usd/500usd= 3.943pax
- Số khách mua Tour tăng thêm: 3.943pax-
3.356 pax= 578pax
- Số khách mua tour trọn gói BQ 1 ngày nếu
có LTMM 70.000usd:
3.943pax/365ng =
10,8 pax
- Mức LTMM trên
mỗi Pax tăng thêm sau khi đạt DTHV: 70.000usd/578pax= 121 usd/pax
c.
Doanh thu mong muốn khi lợi tức mong muốn là 100.000usd:
Doanh thu 400.000 + 100.000 500.000
hòa vốn =-------------------------------------------
=------------------= 2.097.315. usd
100% - 76,16% 100%- 76,16%
- Khách mua tour trọn gói nếu lợi tức mong
muốn là 100.000 usd: 2.097.315usd/500usd= 4.195pax
- Số khách mua Tour tăng thêm: 4.195pax-
3.943 pax= 252pax
- Số khách mua tour trọn gói BQ 1 ngày nếu
có LTMM 100.000usd:
4.195pax/365ng =
11,5 pax
- Mức LTMM trên
mỗi Pax tăng thêm sau khi đạt DTHV: 100.000usd/252pax= 397 usd/pax
d. Doanh
thu mong muốn khi tăng chi phí bất biến lên thêm 5.000 usd (với lợi tức mong muốn
100.000usd)
Doanh
thu (400.000+5.000) + 100.000
505.000
hòa vốn
=------------------------------------------- =------------------=
2.118.288 usd
100% - 76,16% 100%- 76,16%
- Khách mua tour trọn gói nếu lợi tức mong
muốn là 100.000 usd và chi phí bất biến tăng 5.000usd: 2.118.288 usd /500usd=
4.237pax
- Số khách mua
tour trọn gói BQ 1 ngày nếu có LTMM 100.000usd và tăng CPBB them 5.000usd: 4237pax/
365ng= 11,6pax
e. Doanh
thu giảm giá bán Tour 15% (nếu lợi tức mong muốn là 100.000 usd và chi phí bất
biến tăng 5.000usd):
Chi phí bất biến + lợi tức mong muốn
Doanh thu =
mong muốn 100% - Tỉ
lệ % chi phí biến đổi hiện tại
100% + (-) Tỉ lệ % tăng hoặc giảm giá bán đơn vị
Doanh thu (400.000+5.000) + 100.000
505.000
hòa vốn
=------------------------------------------- =------------------=
4.855.769 usd
100% - [76,16%/(100%-15%)] 100%- 76,16%/85%
- Khách mua tour trọn gói nếu lợi tức
mong muốn là 100.000 usd và chi phí bất biến tăng 5.000usd và giảm giá tour: 4.855.769
usd /500usd- 500x15%= 11.425pax
- Số khách mua
tour trọn gói BQ 1 ngày nếu có LTMM 100.000usd và tăng CPBB thêm 5.000usd và giảm
giá tour: 11.425pax/ 365ng= 31pax
B. Tính thêm các chỉ
tiêu khác nếu có thể được.
b.1. DT BH&CCDV BQ
1 ngày=Tổng DTBH&CCDV năm/Số ngày trong k
6.660.000/365=18.247usd/ngày
b.2. Tổng DT của
DV khác= TDTBH&CCDV Hãng- TDT bán tour
=
6.660.000- 5.100.000=1.560.000usd
b.3. Tổng CPC của
Hãng= TDTBH&CCDV Hãng x Tỷ lệ CPchung Hãng
=
6.660.000x86%=5.727.600usd
b.4. Chi phí của
DV khác= TCPC hãng – TCP tour
5.727.600-4.284.000=1.443.600usd
b.5. Tổng lợi
nhuận thuần của hãng= TDT BH&CCDV hãng – TCP BH&CCDV hãng
= 6.660.000-5.727.600=932.400usd
b.6. Lợi nhuận
thuần tour= TDT BH&CCDV tour – TCP BH&CCDV tour
5.100.000-4.284.000=816.000usd
b.7. Tỉ suất lợi
nhuận thuần so DT của hãng = (Tổng LNT BH&CCDV hang/TDTBH&CCDV
hang)x100%
(932.400usd/6.660.000usd)x100%=14%
b.8. Tỉ suất Lợi
nhuận thuần so DT tour= (Tổng LNT BH&CCDV hang/TDTBH&CCDV hang)x100%
(816.000usd/5.100.000)x100%=16%
b.9. Mức LNT
trên 1 khách tour= Tổng LNTBH&CCDV tour/Tổng số khách mua tour
816.000usd/10.200pax=80usd/pax
…………….
CÔNG THỨC trong chương Quản lý doanh thu DNDL:
LNT
DN=[LNG BH&CCDV+(DTHĐTC-CPHĐTC)]-(CPBH+CPQLDN)+(TNK-CPK)
(A) (B) (C) (D)
(E) (F)
(G) (H)
1. Các công thức tính LNG BH&CCDV (B):
1.a.
(B)= TDT GIÁ TT- CKGT DT – Giá vốn hàng bán
1.b.
(B)= TDT THUẦN- Giá vốn hàng bán
1.c.
(B)= LNT BH&CCDV+ CPBH phân bổ cho HB&CCDV+
CPQLDN phân bổ cho HB&CCDV
1.d.
(B)= (TDTT - Tg giá thành) + CPBH phân bổ cho HB&CCDV+
CPQLDN phân bổ cho HB&CCDV
(Nếu TDTT>Tg giá thành)
….
2.
(DTHĐTC-CPHĐTC)
chênh lệch đó là gì?
C – D:
thì có 2 tr-h:
-
Nếu C>D thì số chênh lệch đó là LỢI NHUẬN GỘP
(gọi là M)
-
Nếu C<D thì số chênh lệch đó là LỖ GỘP (gọi
là N)
3.
LNG
BH&CCDV + Số chênh lệch giữa (DTHĐTC – CPHĐTC) sẽ hình thành chỉ tiêu gì?
Số chênh lệch giữa (DTHĐTC – CPHĐTC) có thể xảy
ra 2 tr/h như câu số 2.
Từ đó câu hỏi được trả lời sẽ là:
-
(B) + (M) = TỔNG LNG HĐ kinh doanh
-
(B) + (N) có thể xảy ra 2 tr/h khác là:
·
Nếu B > N, thì B+N sẽ là TỔNG LNG HĐ kinh
doanh (O)
·
Nếu B < N, thì B+N sẽ là Tổng lỗ gộp của HĐ
kinh doanh (P)
. Lúc đó
nếu lấy P cộng với E và F sẽ = Tổng LN thuần HĐ kinh doanh
4.
LNG
BH&CCDV + LNG HĐTC= gì? èLNG hoạt
động kinh doanh
5.
LNG
BH&CCDC – CPBH - CPQLDN theo công thức trên thì= gì?
(B) (E) (F)
è không ra cái gì hết vì E
và F là CP cho cả 2 HĐ (HĐ BH&CCDV và HĐTC) thuộc CPHĐ kd
6.
Tính lợi nhuận
thuần BH&CCDV theo công thức trên?
LNT BH&CCDV=LNG BH&CCDV- (E x B)/I - (F
x B)/I
Trong đó: I là LNG HĐKD=LNG BH&CCDV+LNG
HĐTC
7.
Tính lợi nhuận
thuần HĐ tài chính theo công thức trên?
LNT HĐTC= LNG
HĐTC – (E x M)/I – (F x M)/I
Trong đó: (E x M)/I là CPBH của HĐTC
(F x
M)/I là CPQLDN của HĐTC
8.
Công thức
tính lợi nhuận thuần của HĐ khác?
LNT HĐK= THU NHẬP HĐK – CP HĐK
( J) (G) (H)
Có LN Khi K>L không có CPBH và CPQLDN vì 2
khoản CP này đã được phân bổ cho HĐ kinh doanh
GIẢI BÀI 15
Hãng lữ hành E kinh doanh nhiều loại dịch
vụ: Tour trọn gói, đại lý bán vé vận chuyển, làm hộ chiếu….
a. Lập kế hoạch (Tính các chỉ
tiêu kế hoạch) và các mặt hoạt động khác thông qua những dữ liệu trên?
1. Tổng
DT BH&CCDV theo g bán= TDT giá KTT – Thuế GTGT= 3.980.000-160.000=
3.820.000
2. Các
khoản GT DT = TDT BH&CCDV – TDT thuần BH&CCDV= 3.820.000 - 3.780.000 =
40.000
3. %
TDT BH&CCDV SO TDTGK TT H: 3.820.000/3.980.000) x100%= 95,98%
4. %
CKGT DT SO TDT BH&CCDV HÃNG: 40.000/3.980.000) X100%= 1%
5. %
TGTGT SO TDT BH&CCDV HÃNG: 160.000/3.820.000) X100%=4,19%
6. TS
Khách được PV: 6.300+1.400= 7.700
7. DT
THEO GIÁ K TT BQ 1K= 3.980.000/7.700= 517
8. DT
BH&CCDV BQ 1 K: 3.820.000/7.700= 496
9. DTTHUẦN
BH&CCDV BQ 1 K: 3.780.000/7.700= 491
10. TDT
BÁN TOUR GIÁ K TT: 6.300 X 450= 2.835.000
11. TDT
DV KHÁC GIÁ K TT: 3.980.000-2.835.000= 1.145.000
12. %
DT BÁN TOUR SO TDT GIÁ K TT= (2.835.000/3.980.000) X100%= 71,23%
13. %
DT BÁN DV KHÁC SO TDT GIÁ K TT= (1.145.000/3.980.000) X100% = 28,77%
14. %
CP CHUNG HÃNG so TDT GIÁ KTT: (1.700.000/3.980.000) X100%= 42,71%
15. %
CP CHUNG HÃNG so TDT BH&CCDV GIÁ BÁN: (1.700.000/3.820.000) X100%= 44,5%
16. %
CP CHUNG HÃNG so TDT THUẦN BH&CCDV: (1.700.000/3.780.000) X100%= 44,97%
17. CPKB
SO TCP HÃNG: 1.700.000 X 79%= 1.343.000
18. %
CPKB SO TDT KTT: 1.343.000/3.980.000= 42,71%
19. %
CP BB HÃNG: 100%-79%= 21%
20. TCP
BB HÃNG: 1.700.000 X 21%= 357.000
21. TDT HOÀ VỐN CỦA HÃNG
Chi phí bất biến +
Lợi tức mong muốn
(lãi
gộp hoặc lời thuần)
Doanh thu =
Mong muốn 100% -
Chi phí biến đổi tính theo doanh thu (%)
357.000
+ 0
=--------------------------= 623.145
usd
100% - 42,71%
22. Thời
gian hoà vốn = (623.145 x12th)/3.980.000= 1,88
tháng
23.
DTMM khi LTMM 320.000usd
(357.000 + 320.000)/(100%- 42,71%) =
1.181.707
24. NV
CUỐI NĂM=47 +10- 4= 53
25. NVBQ=(47+53)/2= 50
26. NVTN=47 47
27. NVCN=47+10= 57
28. NVBQ=
(47+57)/2= 52
29. NVBQ=(47
X12 + 10 X 7 – 4 X 2)/12= 52
30. NSLĐ
SO TDT THUẦN= 3.780.000/52= 72.692
31. TỔNG
QUỸ LƯƠNG NĂM=52 X 3.900= 202.800
32. ĐƠN
GIÁ TL SO TDT THUẦN BH&CCDV=202.800/3.780.000) X100%= 5,365%
33. MỨC
LƯƠNG BQ 1 THÁNG = 3.900/12TH = 325
34. MỨC
LƯƠNG BQ 1 NGÀY = 3.900/355= 11
35. HỆ
SỐ LỢI NHUẬN SO TDT THUẦN BÁN H&CCDV= 320.000/3.780.000) X100%= 8,47%
36. MỨC
LỢI NHUẬN TỪ 1 K = 320.000/7.700 = 41,6
37. MỨC
LỢI NHUẬN TỪ 1 NV = 320.000/52 = 6.154
38. MỨC
LỢI NHUẬN SO TS VỐN KD = 320.000/610.000= 0,525
39. MỨC
LỢI NHUẬN SO VỐN CSH = 320.000/210.000= 1,52
40. SN
1 VÒNG CC VLĐĐM= 365ng/21= 17,4
ngày/vòng
41. TỔng
số VLĐĐM= DT THUẦN BQ 1 ng X SN 1VCC VLĐĐM=
(3.780.000/365)
X 17,4= 180.197
42. VDH
= VKD – VLĐĐM= 610.000- 180.197 = 429.803
43. HS
TDT KTT SO VỐN KD= 3.980.000/610.000 = 6,52
44. HS
TDT BH&CCDV =3.820.000/610.000 = 6,26
45. HS
TDT THUẦN SO =3.780.000/610.000= 6,20
46. THUẾ
VAT SO TDT GIÁ K TT =160.000/3.980.000) x100%= 4,02%
47. THUẾ
VAT SO TDT BH&CCDV=160.000/3.820.000) x100%= 4,19%
48. THUẾ
VAT SO TDT =160.000/3.780.000) x100%= 4,23%
49. THUẾ
VAT SO 1 KHÁCH= 160.000/7.700= 20,8
50. THUẾ
VAT SO 1 NV= 160.000/52= 3.077
Còn nhiều …………
GIẢI BÀI 21
ĐỀ SỐ 1, ĐHKD
1.
TSPTTKCN: 201 X 365= 73.365
2.
TSPSSCTCN202 X 365= 73.730
3.
GCTBHB SO TSPDGCT: 1.600/60.000= 0,027
4.
% CSPCT: 62.000/73.730= 84,1%
5.
%SPDGCT SO TSPCT: 60.000/62.000= 96,78%
6.
CSKTTP: 65.500/62.000= 1,056
7.
TDTPHONG: 62.000 X 46= 2.852.000
8.
TDTDV KHÁC: 3.956.000-2.852.000= 1.104.000
9.
% DTP SO TDTKS: 2.852.000/3.956.000= 72,1%
10. % DTKHAC SO TDTKS: 1.104.000/3.956.000= 27,9%
11. % CPC KS: 2.521.000/3.956.000= 63,72%
12. TCPCHUNG DV LT: 2.521.000 X 65%= 1.638.650
13. TNGTSTCD CK: 4.600.000 +360.000 -170.000= 4.790.000
14. TNGTSCD BQ: 4.600.000+4.790.000)/2= 4.695.000
15. TNGTSCD T KH ĐK: 4.600.000-350.000= 4.250.000
16. TNGTSCĐ CTKH CK: 4.250.000+360.000-0= 4.610.000
17. TNGTSCD O TKHCK: 350.000+0-170.000= 180.000
18. TNGTSCD CTKH BQ: 4.250.000+4.610.000)/2= 4.430.000
19. TNGTSCG O TKH BQ: 350.000+180.000)/2= 265.000
20. TNGTSCDBQ: 4.600.000
X12)+(360.000X7)-(170.000X6)}/12=
55.200.000+2.520.000-1.020.000= 4.725.000
21. TNGTSCDCTKHBQ:
4.250.000X12)+(360.000X7)-0}/12=4.460.000
22. TVAT PHẢI NỘP: 220.000-80.000= 140.000
KHÔNG TÌM ĐƯỢC DTMM CẢ 2 TÍNH HUỐNG
CÁCH GIẢI
BÀI 22
1. Nhận
xét tình hình các chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 so với ước thực hiện năm 2015 đã
có biểu hiện tốt hay xấu và có đưa ra lý do?
Chỉ tiêu
|
UTH
2015
|
KH
2016
|
KH so UTH theo số
tuyệt đối
|
KH so UTH theo số
tương đối (%)
|
Nhận xét
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5=3/2
|
6
|
a- Số phòng theo thiết kế
|
203
|
202
|
-1
|
99,5
|
T
|
b- Số phòng sẵn sàng cho
thuê
|
203
|
201
|
-2
|
99,0
|
X
|
c- Tổng số ngày phòng cho
thuê
|
62.000
|
61.000
|
-1.000
|
98,4
|
X
|
e- Tổng
số khách trọ
|
68.000
|
69.000
|
+1.000
|
101,5
|
T
|
f- Tổng số khách đến nhưng
không thuê phòng
|
400
|
200
|
|
|
SAI
|
g- Tổng doanh thu
BH&CCDV (USD) của KS
|
4.300.000
|
4.500.000
|
|
|
T
|
g.1- Tổng doanh thu thuần của
KS
|
4.250.000
|
4.420.000
|
|
|
T
|
h- Đơn giá phòng cho thuê
|
55
|
53
|
|
|
X
|
i- Tổng chi phí chung BH&CCDV
của KS
|
3.000.000
|
2.900.000
|
|
|
T
|
j. Tỉ lệ chi phí khả biến
(%) so tổng doanh thu BH&CCDV của KS
|
65
|
66
|
|
|
K
|
k- Tỉ lệ chi phí chung của
DV lưu trú (%) so doanh thu lưu trú
|
69
|
68
|
|
|
T
|
l- Tổng lợi nhuận trước thuế
DV lưu trú
|
240.000
|
270.000
|
|
|
T
|
m- Tổng nguyên giá TSCĐ có
lúc đầu kỳ
|
450.000
|
490.000
|
|
|
T
|
Trong đó: m1+ Tổng nguyên
giá TSCĐ cần tính khấu hao có lúc đầu kỳ
|
290.000
|
200.000
280.000
|
|
|
K
|
n- Tổng nguyên giá TSCĐ không
tính khấu hao tăng ngày 1/9
|
550.000
|
500.000
|
|
|
|
o- Tổng nguyên giá TSCĐ cần
tính khấu hao giảm ngày 15/5
|
300.000
|
250.000
|
|
|
|
2. Tính thêm
các chỉ tiêu kế hoạch khác cho năm 2016 nếu được?
2.1. Tổng
số ng-pttk cả năm KH= Số ng-ph theo thiết kế x số ng của 1 t kỳ
= 202ph x 365ng =73.730 ng-ph
2.2. Tổng
số ng-p ssct cả năm KH: Số ng-ph SSCT x số ng của 1 t kỳ
= 201ph x 365ng =73.365 ng-ph
2.3. Tỷ
lệ % số ng-p ssct so số ng-p theo tke = (số phòng ct/số phòng theo t kế) x100%
= (201/202) x100%=99,5%
2.4.
CSPCT = (Tsp cho thuê/Tsp ssct)x100% = (61.000/73.365)100%=83,15%
2.5. CS
khách trọ trong ph= TSKT/TSPCT= 69.000/61.000=1,13
2.6. Số
khách trọ BQ 1ngày: 69.000/365= 189
2.7.
Doanh thu BH&CCDV (USD) của KS BQ 1 ng: 4.500.000/365=12.363usd
2.8.
Doanh thu BH&CCDV (USD) của KS BQ 1 phòng ssct trong năm:
4.500.000/201=22.388usd/năm
2.9.
Doanh thu thuần (USD) của KS BQ 1 ng: 4.420.000/365=12.329usd
2.10.
Doanh thu thuần (USD) của KS BQ 1 phòng ssct trong năm: 4.420.0000/201=
21.990usd
2.11.
Các khoản giảm trừ doanh thu = TD thu BH&CCDV- TD thu thuần
4.500.000-4.420.000=80.000usd
2.12. Hệ
số DTT so TDTBH&CCDV =4.420.000/4.500.000) x100%=98,22%
2.13. Hệ
số CKGTDT so TDTBH&CCDV =80.000/4.500.000) x100%=1,78%
2.14.
TDT Bán phòng= TS phòng cho thuê x Đơn giá phòng cho thuê
= 61.000 x53= 3.233.000usd
2.15. Tỉ
trọng DT bán phòng so TDTBH&CCDV = 3.233.000/4.500.000) x100%= 71,84%
g.10. CKGTDT của DV bán phòng =
(80.000/4.500.000) x 3.233.000 hay = 3.233.000 x 1,78% = 57.548usd
2.16.
LNT BH&CCDV của KS= TDT BH&CCDV – CKGTDT KS – TCP BH&CCDV =4.500.000-
80.000- 2.900.000= 1.520.000usd
Hoặc =
TDT thuần – TCP BH&CCDV = 4.420.000 -2.900.000= 1.520.000
2.17. Tỷ
suất CPChung của KS: (2.900.000/4.500.000)x100%=64,44%
2.18. Chi PKB của KS: 2.900.000 x66 %=
1.914.000usd
2.19. Chi PBB của KS: 2.900.000 -1.914.000
= 986.000usd
2.20. Tổng
CPC của DVLT = 3.233.000 x 68%= 2.198.440usd
2.21.
TDT thuần DVLT= 270.000 + 2.198.440= 2.468.440
2.22.
CKGT DT của DVLT= TDT BH&CCDV-TDT thuần DVLT= 3.233.000- 2.468.440=
764.560usd
2.23. Hệ
số CKGTDT so TDT BH&CCDV DVLT = 764.560/3.233.000) 100%= 23,65%
2.24. Tổng
nguyên giá TSCĐ có lúc cuối kỳ
CK=ĐK+T-Gè
=49+50-25=74 (Hay: 740.000)
2.25. Tổng
NGTSCĐBQ: (490.000+740.000)/2=615.000
2.26.TGGTSCĐ
không tính K.hao đk= 490.000-280.000=
210.000
2.27. TGGTSCĐ
tính K.h CK= Dk +T-G= 280.000 + 0 – 250.000= 30.000
2.28.
TNGTSCĐ BQ cần tính k.hao= (280.000+30.000)/2= 155.000
2.29.
TNGTSCĐ BQ cần tính k.hao BQGquyen= [(280.000x12th)+ 0 – (250.000x8th)]/12th
= (3.360.000-2.000.000)/12=
113.333usd
2.30. Tỷ
số DTBQ so TSCĐBQ: (4.500.000/113.333)=39,7
2.31. Tỷ
số LN trươc thuế so TSCĐBQ: (1.520.000/113.333)= 13,41
……………….còn nữa
3. Tính
doanh thu hòa vốn và thời gian hòa vốn, doanh thu mong muốn khi lợi nhuận trước
thuế mong muốn của DV lưu trú kế hoạch năm 2016 là 500.000 usd?
Không tính được vì không tìm đủ các chỉ tiêu trong công
thức tổng quát:
Chi phí bất
biến + Lợi tức mong muốn
(lãi
gộp hoặc lời thuần)
Doanh thu =
Mong muốn 100% - Chi phí biến đổi tính theo doanh thu (%)
GIẢI BÀI 27
1.
TSPTTKCN: 202 X 365= 73.730
2.
TSPSSCTCN201 X 365= 73.365
3.
% CSPCT: 60.000/73.365= 84,1%
4.
%SPDGCT SO TSPCT: 60.000/62.000= 96,77%
5.
CSKTTP: 65.000/60.000= 1,083
6.
TDTPHONG: 60.000 X 40= 2.400.000
7.
TDTDV KHÁC: 4.000.000-2.400.000= 1.600.000
8.
% DTP SO TDTKS: 2.400.000/4.000.000= 60%
9.
% DTKHAC SO TDTKS: 1.600.000/4.000.000= 40%
10.
% CPC KS: 2.600.000/4.000.000= 65%
11.
% CPBB:100%-66%= 34%
12.
TCPKB KS: 2.600.000X66%= 1.716.000
13. TCPBB KS: 2.600.000X34%= 884.000
14. % CPKB SO DT KS: 1.716.000/4.000.000= 42,9%
15.
% CPC DVLT: 1.910.000/2.400.000= 79,58%
16.
TNGTSTCD KTKH CK: 200.000+500.000-250.000=450.000
17.
TVAT SO TDT DVLT:320.000/2.400.000= 13,33%
18.
CKP THU BQ: 4.000.000/243= 16.460
DTMM KS:884.000+0/100%-42,9%= 1.548.161
TGHV: 1.548.161 X12/4.000.000= 4,65
tháng
KHÔNG TÌM ĐƯỢC DTMM CỦA DV LƯU
TRÚ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét