Tìm kiếm Blog này

Thứ Hai, 14 tháng 11, 2016

TRẮC NGHIỆM MARKETING CĂN BẢN



MỤC LỤC



CHƯƠNG 1: BẢN CHẤT CỦA MARKETING  ...................................... 2

I. CÂU  HI  LA  CHỌN: CHN  1 PHƯƠNG  ÁN  TR LI  ĐÚNG  NHẤT............................2
II. CÁC  CÂU  SAU   ĐÚNG  HAY  SAI? ................................................................. 5

CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ NGHIÊN CU MARKETING .............................................................................................. 5

I. CÂU  HI  LA  CHỌN: CHN  1 PHƯƠNG  ÁN  TR LI  ĐÚNG  NHẤT............................5
II. CÁC  CÂU  HI  SAU  ĐÂY  ĐÚNG  HAY  SAI?.......................................................... 8

CHƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG MARKETING .......................................... 9

I. CÂU  HI  LA  CHỌN: CHN  1 PHƯƠNG  ÁN  TR LI  ĐÚNG  NHẤT............................9
II. CÁC  CÂU  SAU  ĐÂY  ĐÚNG  HAY  SAI?.............................................................. 11

CHƯƠNG 4: HÀNH VI MUA CỦA KHÁCH HÀNG.............................12

I. CÂU  HI  LA  CHỌN: CHN  1 PHƯƠNG  ÁN  TR LI  ĐÚNG  NHẤT..........................12
II. CÁC  CÂU  SAU  ĐÂY  ĐÚNG  HAY  SAI?.............................................................. 15

CHƯƠNG 5: PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG - LA CHỌN TH
TRƯỜNG MỤC TIÊU - ĐNH VỊ THỊ TRƯỜNG................................. 16

I. CÂU  HI  LA  CHỌN: CHN  1 PHƯƠNG  ÁN  TR LI  ĐÚNG  NHẤT:........................ 16
II. CÁC  CÂU  SAU  ĐÂY  ĐÚNG  HAY  SAI?.............................................................. 19

CHƯƠNG 6: CÁC QUYT ĐỊNH VỀ SẢN PHẨM............................... 20

I. CÂU  HI  LA  CHỌN: CHN  1 PHƯƠNG  ÁN  TR LI  ĐÚNG  NHẤT..........................20
II. CÁC  CÂU  SAU  ĐÂY  ĐÚNG  HAY  SAI: .............................................................. 23

CHƯƠNG 7: CÁC QUYT ĐỊNH VỀ GIÁ BÁN................................... 23

I. CÂU  HI  LA  CHỌN: CHN  1 PHƯƠNG  ÁN  TR LI  ĐÚNG  NHẤT: ....................... 23
II. CÁC  CÂU  HI  ĐÂY  ĐÚNG  HAY  SAI?...............................................................26

CHƯƠNG 8: CÁC QUYT ĐỊNH VỀ PHÂN PHI.............................. 27

I. CÂU  HI  LA  CHỌN: CHN  1 PHƯƠNG  ÁN  TR LI  ĐÚNG  NHẤT: ....................... 27
II. CÁC  CÂU  HI  SAU  ĐÂY  ĐÚNG  HAY  SAI?........................................................ 30

CHƯƠNG 9: CÁC QUYT ĐỊNH VỀ XÚC TIẾN HỐN HỢP............. 30

I. CÂU  HI  LA  CHỌN: CHN  1 PHƯƠNG  ÁN  TR LI  ĐÚNG  NHẤT: ....................... 30
II. CÁC  CÂU  HI  SAU  ĐÂY  ĐÚNG  HAY  SAI? ....................................................... 33



Cơng 1: BN CHT CA MARKETING


I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất


1.  Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của:
a.  Người bán b.  Người mua
c.  Đồng thời của cả người bán và người mua
d.  Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia.


2. Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sp tới. Sự lựa chọn đó được quyết định bởi:
a.  Sự ưa thích của cá nhân bạn
b.  Giá tiền của từng loại hình gii trí
c.  Giá trị của từng loại hình giải trí
d.  Tt cả các điều nêu trên


3. Quan đim marketing định hướng sn xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sn phẩm:
a.  Được bán rộng rãi với giá hạ
b.  Được sn xuất bằng dây chuyền công nghệ cao.
c.  Có kiểu dáng độc đáo
d.  Có nhiều tính năng mới.


4. Có thể nói rằng:
a.  Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa.
b.  Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau.
c.  Bán hàng bao gồm cả Marketing
d.  Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng.


5. Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có:
a.  Nhu cầu
b.  Sản phẩm
c.  Năng lực mua sm
d.  Ước muốn


6. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào:
a.  Giá của hàng hoá đó cao hay thấp
b.  Kỳ vọng của người tiêu dùng về sn phm đó
c.  So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sn phẩm.



d.  So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sn phẩm.


7. Trong những điều kiện nêu ra dưới đây, điều kin nào không nhất thiết phải thoả mãn mà sự trao đổi tự nguyn vẫn diễn ra:
a.  Ít nhất phải có 2 bên
b.  Phải có sự trao đổi tiền giữa hai bên
c.  Mỗi bên phải khả năng giao tiếp và giao hàng
d.  Mỗi bên được tự do chp nhận hoặc từ chối đề nghị (chào hàng) của bên kia.
e.  Mỗi bên đều tin tưởng việc giao dịch với bên kia là hợp lý.


8.  Câu  nói  nào  dưới  đây  thể  hiện  đúng  nhất  triết   kinh  doanh  theo  định hướng Marketing?
a.  Chúng  ta  đang  cố  gắng  bán  cho  khách  hàng  những  sn  phẩm  hoàn hảo.
b.  Khách  hàng  đang  cần  sn  phẩm  A,  hãy  sn  xuất   bán  cho  khách hàng sn phẩm A
c.  Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sn phẩm B đang rất cao, hãy
cố gim nó để bán được nhiều sn phẩm B với giá rẻ hơn.
d.  Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng.


9. Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là:
a.  Tp hợp của cả người mua và người bán 1 sn phm nht đnh
b.  Tp hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp
c.  Tp hợp của những nguời mua thực tế và tiềm n
d.  Tp hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghip trong tương lai.
e.  Không câu nào đúng.


10. Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào không phải triết về quản trị Marketing đã được bàn đến trong sách?
a.  Sản xuất b.  Sản phẩm
c.  Dịch vụ
d.  Marketing 
e.  Bán hàng



11.  Quan  đim  …………..  cho  rằng  người  tiêu  dùng  ưa  thích  những  sn phẩm có chất lượng, tính năng hình thức tốt nhất vậy doanh nghiệp cn tập trung nỗ lực không ngừng để ci tiến sn phẩm.
a.  Sản xuất 
b.  Sản phẩm
c.  Dịch vụ
d.  Marketing 
e.  Bán hàng


12. Quan đim bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với
a.  Hàng hoá được sử dụng thường ngày b.  Hàng hoá được mua có chọn lựa
c.  Hàng hoá mua theo nhu cầu đặc bit
d.  Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ động.


13.  Theo  quan  điểm  Marketing  đo  đc   hội,  người  làm  Marketing  cần phải cân đối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing?
a.  Mục đích của doanh nghip
b.  Sự thoả mãn của người tiêu dùng c.  Phúc lợi xã hội
d.   (b) (c)
--e.  Tt cả những điều nêu trên.


14. Triết lý nào về quản tr Marketing cho rằng các công ty cần phải sn xuất
cái mà người tiêu dùng mong muốn như vy sẽ thoả mãn được người tiêu dùng và thu được lợi nhuận?
a.  Quan đim sn xuất
 b.  Quan đim sn phẩm
 c.  Quan đim bán hàng
D.quan đim Marketing


15. Qun tr Marketing bao gồm các công việc: (1) Phân tích các hội thị trường, (2) Thiết lập chiến lược Marketing, (3) Phân đoạn thị trường lựa chọn  thị  trường  mục  tiêu,  (4)  Hoạch  định  chương  trình  Marketing,  (5) Tổ chức thực hin và kiểm tra các hoạt động Marketing.
Trình tự đúng trong quá trình này là:
a.  (1) (2) (3) (4) (5) b.  (1) (3) (4) (2) (5) c.  (3) (1) (2) (4) (5) d.  (1) (3) (2) (4) (5)



e.  Không câu nào đúng


II. Các câu sau là đúng hay sai?


1.  Marketing cũng chính là bán hàng và qung cáo?
2.  Các tổ chức phi lợi nhuận không cần thiết phi làm Marketing
3.  Mong muốn của con người là trạng thái khi anh ta cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó.
4.  Những thứ không thể “sờ mó” được như dịch vụ không được coi là sn phẩm như định nghĩa trong sách.
5.  Báo An ninh thế giới vừa quyên góp 20 triệu đồng cho quỹ trẻ thơ. Việc quyên góp này được coi như là một cuộc trao đổi.
6.  Quan điểm sm phẩm một triết tch hợp khi mức cung vượt quá cầu hoặc khi giá thành sn phm cao, cần thiết phải nâng cao năng xut để giảm giá thành.
--7.  Quan  đim  bán  hàng  chú  trọng  đến  nhu  cầu  của  người  bán,  quan điểm Marketing chú trọng đến nhu cầu của người mua.
8.  Nhà kinh doanh có thể tạo ra nhu cầu tự nhiên của con người.
--9.  Mục tiêu chính của người làm Marketing phát hiện ra mong muốn
và nhu cầu có khả năng thanh toán của con người.
10.Quan  điểm  nỗ  lực  tăng  cường  bán  hàng   quan  điểm  Marketing trong quản tr Marketing đều cùng đối tượng quan tâm là khách hàng mục tiêu.






CHƯƠNG  2:  H THNG  THÔNG  TIN  VÀ  NGHIÊN  CU MARKETING


I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất


1. Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là gì?
a.  Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử lý dữ liệu
---b.  Xác định vấn đề và mục tiêu cn nghiên cứu.
c.  Lp kế hoach nghiên cứu ( hoặc thiết kế dự án nghiên cứu)
d.  Thu thập dữ liệu



2. Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu
Marketing sẽ là:
a.  Báo cáo kết quả thu được. 
---b.  Phân tích thông tin
c.  Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu.
d.  Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét.


3. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
a.  Có tầm quan trọng thứ nhì --
b.  Đã có sn từ trước đây
c.  Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp d.  (b) (c)
e.  Không câu nào đúng.


4.  Câu  nào  trong  các  câu  sau  đây  đúng  nhất  khi  nói  về  nghiên  cu
Marketing:
a.  Nghiên cứu Marketing   luôn tốn kém chi phí tiến hành phỏng vấn rất cao.
b.  Các  doanh  nghiệp  cần   một  bộ  phận  nghiên  cu  Marketing  cho riêng mình.
--c.  Nghiên  cứu  Marketing   phạm  vi  rộng  lớn  hơn  so  với  nghiên  cứu khách hàng.
d.  Nhà quản tr Marketing coi nghiên cứu Marketing định hướng cho mọi quyết định.


5. Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn:
a.  Bên trong doanh nghip b.  Bên ngoài doanh nghiệp
c.  Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp d.  Thăm dò khảo sát


6. Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích:
---a.  Mang  li  những  thông  tin  về  môi  trường  Marketing   chính  sách
Marketing của doanh nghiệp.
b.  Thâm nhập vào một thị trường nào đó c.  Để tchức kênh phân phối cho tốt hơn
d.  Để bán được nhiều sn phẩm với giá cao hơn.
e.  Để làm phong phú thêm kho thông tin của doanh nghiệp



7. Dữ liệu so cấp thể thu thập được bng ch nào trong các cách dưới đây?
a.  Quan sát
b.  Thc nghiệm
c.  Điều tra phỏng vấn. d.  (b) (c)
--e.  Tt cả các cách nêu trên.


8. Câu hỏi đóng là câu hỏi:
a.  Chỉ có một phương án trả lời duy nhất b.  Kết thúc bằng dấu chấm câu.
--c.  Các phương án trả lời đã được liệt kê ra từ trước. d.  Không đưa ra hết các phương án tr lời.


9. Trong các câu sau đây, câu nào không phải ưu điểm của dữ liệu cấp
so với dữ liu thứ cấp:
a.  Tính cập nhật cao hơn
--b.  Chi phí tìm kiếm thấp hơn 
c.  Độ tin cy cao hơn
d.  Khi đã thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nhanh hơn.


10. Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, ch nào cho độ tin cậy cao nhất và thông tin thu được nhiều nht?
a.  Phỏng vấn qua đin thoi
 b.  Phỏng vấn bằng thư tín.
--c.  Phỏng vấn trực tiếp cá nhân 
d.  Phỏng vấn nhóm.
e.  Không có cách nào đảm bảo cả hai yêu cầu trên


11. Câu nào sau đây đúng khi so sánh phỏng vấn qua điện thoi phỏng vấn qua bưu đin (thư tín)?
a.  Thông tin phản hồi nhanh hơn.
--b.  Số lượng thông tin thu đuợc nhiều hơn đáng kể.
c.  Chi phí phỏng vấn cao hơn.
d.  Có thể đeo bám dễ dàng hơn.


12. Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thông thông tin của doanh nghiệp, ngoại trừ:
a.  Thông tin tình báo cạnh tranh.
--b.  Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối.


c.  Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin.
d.  Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo.
e.  Thông tin từ các cơ quan nhà nước.


13. Câu hỏi các phương án tr lời chưa được đưa ra sn trong bảng câu hỏi thì câu hỏi đó thuộc loại câu hỏi?
a.  Câu hỏi đóng --b.  Câu hỏi mở
c.  Có thể là câu hỏi đóng, có thể là câu hỏi mở. d.  Câu hỏi cấu trúc.


14. Thứ tự đúng của các bước nhỏ trong bước 1 của quá trình nghiên cứu
Marketing là gì?
a.  Vn đề quản trị, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu.
b.  Vn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề qun trị.
c.  Mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứư, vấn đề quản tr.
--d.  Vn đề quản trị, vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu.
e.  Không có đáp án đúng.


15.  Một  cuộc  nghiên  cứu  Marketing  gn  đây  của  doanh  nghiệp  X  đã  xác định được rằng nếu giá bán của sn phm tăng 15% thì doanh thu sẽ tăng
25%; cuộc nghiên cứu đó đã dùng phương pháp nghiên cứu nào trong các phương pháp nghiên cứu sau đây?
a.  Quan sát
--b.  Thc nghiệm
c.  Phỏng vấn trực tiếp cá nhân d.  Thăm dò


II. Các câu hỏi sau đây đúng hay sai?


1. Nghiên cứu Marketing cũng chính là nghiên cứu thị trường
2. Dữ liệu thứ cấp có độ tin cậy rt cao nên các nhà quản tr Marketing hoàn toàn có thể yên tâm khi đưa ra các quyết định Marketing dựa trên kết quả phân tích các dữ liệu này.
3. Công cụ duy nhất để nghiên cứu Marketing là bảng câu hỏi
--4. Thc nghiện phương pháp thích hợp nhất để kiểm nghiệm giả thuyết về mối quan hệ nhân quả.
5.  Chỉ   một  cách  duy  nhất  để  thu  thập  dữ  liệu   cp   phương  pháp phỏng vấn trực tiếp cá nhân.
6. Việc chọn mẫu ảnh hưởng không nhiều lắm đến kết quả nghiên cứu.



--7. Một báo cáo khoa học của một nhà nghiên cứu đã được công bố trước đây vẫn được xem dữ liu thứ cấp mặc kết quả nghiên cu này chỉ mang tính chất định tính chứ không phải là định lượng.
8. Sai số do chọn mẫu luôn xảy ra bất kể mẫu đó được lập như thế nào.
--9. Cách diễn đạt câu hỏi có ảnh hưởng nhiều đến độ chính xác số lượng thông tin thu thập được.
10. Một vấn đề nghiên cứu được coi đúng đn phù hợp nến như được xác định hoàn toàn theo chủ ý của người nghiên cứu.











CHƯƠNG 3: MÔI TRƯNG MARKETING


I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất.


1.  Trong  các  yếu  tố  sau  đây,  yếu  tố  nào  không  thuộc  về  môi  trường
Marketing vi của doanh nghiệp?
a.  Các trung gian Marketing b.  Khách hàng
--c.  Tỷ lệ lạm phát hàng năm. d.  Đối thủ cnh tranh.


2.  Môi  trường  Marketing    được  thể  hiện  bởi  những  yếu  tố  sau  đây, ngoại trừ:
a.  Dân số
b.  Thu nhp của dân cư. --c.  Lợi thế cạnh tranh.
d.  Các chỉ số về khả năng tiêu dùng.


3.  Trong  các  đối  tượng  sau  đây,  đối  tượng  nào    dụ  về  trung  gian
Marketing ?
a.  Đối thủ cnh tranh. b.  Công chúng.
c.  Những người cung ứng. --d.  Công ty vận tải, ô tô.



4. Tín ngưỡng và các giá trị ……… rt bn vững và ít thay đổi nhất.
a.  Nhân khẩu b.  Sơ cấp
c.  Nhánh văn hoá --d.  Nn văn hoá


5. Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân chúng không bênh vực cho:
a.  Chủ nghĩa tiêu dùng.
b.  Chủ trương bảo vệ môi trường của chính phủ.
c.  Sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số d.  ---Một doanh nghiệp trên thị trường tự do.


6. Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì:
a.  Không sn phẩm nào không chứa đng những yếu tố văn hoá.
b.  Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau.
--c.  Nhiệm   vụ   của   người   là Marketing   là   điều   chỉnh   hoạt   động marketing đúng với yêu cầu của văn hoá.
d.  Trên  thế  giới  cùng  với  quá  trình  toàn  cu  hoá  thi  văn  hoá  giữa  các nước ngày càng có nhiều điểm tương đồng.


7. Môi trường Marketing của một doanh nghiệp có thể được định nghĩa là:
a.  Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được.
b.  Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát được.
c.  Một tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghip đó.
--d.  Một tập hợp của những nhân tố thể kiểm soát được không thể kiểm soát được.


8. Những nhóm người được xem công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có đặc trưng:
a.  Doanh nghip đang tìm sự quan tâm của họ.
b.  Doanh nghip đang thu hút sự chú ý của họ.
--c.  Họ quan tâm tới doanh nghip với thái độ thin chí.
d.  Họ quan tâm tới doanh nghiệp họ nhu cầu đối với sn phẩm của doanh nghip.


9. Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghip, nhà phân tích sẽ thấy được:
a.  Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp.
--b.  Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp c.  Cơ hội và điểm yếu của doanh nghip.



d.  Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp
e.  Tt cả điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ.


10. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phm vi của môi trường nhân khu học:
a.  Quy mô và tốc độ tăng dân số. b.  Cơ cấu tuổi tác trong dân cư.
--c.  Cơ cấu của ngành kinh tế.
d.  Thay đổi quy mô hộ gia đình.


11. Khi Marketing sn phẩm trên thị trường, yếu tố địa yếu tố khí hu ảnh hưởng quan trọng nhất dưới góc độ:
a.  Thu nhp của dân cư không đều.
--b.  Đòi hỏi sự thích ứng của sn phẩm c.  Nhu cầu của dân cư khác nhau.
d.  Không tác động nhiều đến hoạt động Marketing.


12. Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Clear tất cả các sn phẩm dầu gội đầu khác trên thị trường. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên đây là thuộc cấp độ:
a.  Cạnh tranh mong muốn.
b.  Cạnh tranh giữa các loại sn phẩm.
--c.  Cạnh tranh trong cùng loại sn phẩm. d.  Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu.


13. Các tổ chức mua hàng hoá dịch vụ cho quá trình sn xuất để kiếm lợi nhuận và thc hiện các mục tiêu đề ra được gọi là thị trường ……
a.  Mua đi bán lại. b.  Quốc tế.
--c.  Công nghiệp. d.  Tiêu dùng.
e.  Chính quyền.


II. Các câu sau đây đúng hay sai?


1. Những yếu tố thuộc môi trường kinh tế thường ít giá tr cho việc dự báo tiềm năng của một đoạn thị trường cụ thể.
--2.  Công  ty  nghiên  cứu  thị  trường   một   dụ  cụ  thể  về  trung  gian marketing.



--3.  Nói chung thì các yếu tố thuộc môi trường của doanh nghip được coi yếu tố mà doanh nghiệp không kiểm soát đưc.
--4.  Môi trường công nghệ một bộ phn trong môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp
5.  Các yếu tố thuộc môi trường Marketing luôn chỉ tạo ra các mối đe doạ cho doanh nghiệp.
6.  Các nhánh văn hoá không được coi thị trường mục tiêu chúng có nhu cu đặc thù.
7.  Các giá trị văn hoá thứ phát thường rất bền vững và ít thay đổi nht.
8.  Trong các cấp độ cnh tranh, cnh tranh trong cùng loại sn phẩm là gay gt nhất.
--9.  Khách  hàng  cũng  được  xem  như   một  bộ  phận  trong  môi  trường
Marketing của doanh nghiệp.
--10. Đã là khách hàng của doanh nghiệp thì nhu cầu các yếu tố để tác động lên nhu cầu là khác nhau bất kể thuộc loại khách hàng nào.








CHƯƠNG 4: HÀNH VI MUA CA KHÁCH HÀNG


I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất.


1. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải tác nhân môi trường
có thể ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dung?
a.  Kinh tế b.  Văn hoá c.  Chính tr
--d.  Khuyến mi
e.  Không câu nào đúng.


2. Gia đình, bn bè, hàng xóm, đồng nghiệp… là ví dụ về các nhóm:
a.  Thứ cấp b.  Sơ cấp
c.  Tham khảo trc tiếp --d.  (b) (c)
e.  (b) (a)



3. Một khách hàng đã ý định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận được thông  tin  từ  một  người  bạn  của  mình   dịch  vụ  bảo  dưỡng  của  hãng  này không được tốt lắm. Thông tin trên là:
a.  Một loại nhiễu trong thông điệp
--b.  Một yếu tố cản trở quyết định mua hàng. c.  Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng
d.  Thông tin thứ cấp.


4. Khi một nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo ý nghĩ của anh ta thì quá trình nhận thức đó là:
a.  Bảo lưu có chọn lọc b.  Tri giác có chọn lọc
--c.  Bóp méo có chọn lọc. d.  Lĩnh hội có chọn lọc.


5. Khái nim động cơ” được hiểu là: a.  Hành vi mang tính định hướng. b.  -Nhu cầu có khả năng thanh toán.
--c.  Nhu cầu đã tr nên bc thiết buộc con người phải hành động để thoả mãn nhu cầu đó.
d.  Tác nhân kích thích của môi trường.


6. Một khách hàng thể không hài lòng với sn phẩm họ đã mua sử dung; trạng thái cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiẹn bằng thái độ nào sau đây?
a.  Tìm kiếm sn phẩm khác thay thế cho sn phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp.
b.  Không mua li tt cả các sn phẩm khác của doanh nghiệp đó.
--c.  Ty chay và truyền tin không tốt về sn phẩm đó.
d.  Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp
e.  Viết thư hoặc gọi đin theo đường dây nóng cho doanh nghiệp.


7. Theo thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sp xếp theo thứ bậc nào?
a.  Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện.
b.  An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, được tôn trọng, cá nhân.
--c.  Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện.
d.  Không câu nào đúng.



8.  Một  người  các  quyết định  của anh ta  tác động  đến  quyết định  cuối cùng của người khác được gọi là:
a.  Người quyết định
--b.  Người ảnh hưởng
c.  Người khởi xướng.
 d.  Người mua sm.


9. Tp hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn hiệu sn phẩm nào đó được gọi là:
a.  Các thuộc tính nổi bật.
 b.  Các chức năng hữu ích
 c.  Các giá trtiêu dùng.
--d.  Hình ảnh về nhãn hiệu.


10. Theo định nghĩa, ………của một con người được thể hiện qua sự quan tâm, hành động, quan điểm về các nhân tố xung quanh.
a.  Nhân cách.
 b.  Tâm lý.
c.  Quan nim của bản thân.
 d.  Niềm tin.
--e.  Lối sống.


11. Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng ở chỗ:
a.  Các tổ chức mua nhiều loại sn phẩm hơn.
b.  Các tổ chức khi mua thì nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn.
--c.  Những hợp đồng, bảng báo giá thường không nhiều trong hành vi mua của người tiêu dùng.
d.  Người tiêu dùng là người chuyên nghip hơn.


12. Hai khách hàng cùng động như nhau nhưng khi vào cùng một cửa hàng thì lại sự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sn phẩm, đó do họ
sự khác nhau về: a.  Sự chú ý. b.  --Nhn thức.
c.  Thái độ và niềm tin
d.  Không câu nào đúng. 
e.  Tt cả đều đúng.



13. Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận được thông tin từ nguồn thông tin…… nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin ….. lại
có vai trò quan trọng cho hành động mua.
 a.  Cá nhân/ Đại chúng.
b.  Thương mại/ Đại chúng. -
c.  Thương mại/ Cá nhân.
d.  Đi chúng/ Thương mại.


14.  Ảnh  hưởng  của  người  vợ   người  chồng  trong  các  quyết  định  mua hàng:
a.  Phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập cao hơn.
b.  Thường là như nhau.
--c.  Thường thay đổi tuỳ theo từng sn phẩm.
d.  Thường theo ý người vợ vì họ là người mua hàng.
e.  Thường theo ý người chồng nếu người vợ không đi làm.


15. Trong các câu sau đây, câu nào là không đúng khi so sánh sự khác nhau giữa việc mua hàng của doanh nghiệp vic mua hàng của người tiêu dùng cuối cùng?
a.  Số lượng người mua ít hơn.
b.  Quan hệ lâu dài và gắn bó giữa khách hàng và nhà cung cp.
--c.  Vn đề thương lượng ít quan trọng hơn.
d.  Mang tính rủi ro phức tạp hơn.


II. Các câu sau đây đúng hay sai?


1. Hành vi  mua của người tiêu dùng là hành động “trao tiền - nhn hàng”.
2. Nếu người bán phóng đại các tính năng của sn phẩm thì người tiêu dùng
sẽ kỳ vọng nhiu vào sn phẩm, khi sử dụng sn phẩm này thì mức độ thoả mãn của họ sẽ tăng lên.
--3. Một trong những khác biệt giữa người mua các doanh nghiệp người mua những người tiêu dùng các doanh nghip khi mua sm thường dựa vào lý trí nhiều hơn.
--4. Người tiêu dùng không nhất thiết phải trải qua đầy đủ cả 5 bước trong quá trình mua hàng.
5. Người sử dụng sn phẩm cũng chính người khởi xướng nhu cầu về sn phẩm đó.
6. Quá trình mua hàng của người tiêu dùng được kết thúc bằng hành động mua hàng của họ.



--7. Nghề nghip của một người ảnh hưởng đến tính chất của sn phẩm mà người đó lựa chọn.
8. Các yếu tố tâm lý ảnh hưởng sâu rộng nht đến tính chất của sn phẩm mà người đó lựa chọn.
--9. Freud cho rằng phần lớn mọi người đều không ý thức về những yếu tố tâm lý tạo nên hành vi của họ.
10. Do khi mua hàng các doanh nghiệp thường dựa vào trí nhiều hơn cho nên vic mua hàng của họ hầu như không có rủi ro.
--11. Nhóm tham khảo cấp nhóm người tiêu dùng giao tiếp thường xuyên hơn nhóm thứ cp.






CHƯƠNG  5:  PHÂN  ĐON  THỊ  TRƯỜNG  -  LA  CHN TH TRƯNG MC TIÊU - ĐỊNH VTH TRƯNG


I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất:


1. Marketing mục tiêu phải được tiến hành theo 4 bước lớn. Công việc nào được nêu dưới đây không phải là một trong các bước đó.
a.  Định vị thị trường.
b.  Soạn thảo hệ thống Marketing Mix cho thị trường mục tiêu
c.  Phân đoạn thị trường 
--d.  Phân chia sn phẩm.
e.  La chọn thị trường mục tiêu.


2. Ba doanh nghiệp X, Y, Z hoạt động cạnh tranh trong một ngành mức tiêu thụ hàng hoá như sau: Doanh nghiệp X: 80.000USD. Doanh nghiệp Y:
75.000USD;  Doanh  nghip  Z:  45.000USD.  Theo  cách  tính   bản  thì  thị phần của doanh nghiệp Y sẽ là:
a.  40%
b.  42,5% 
--c.  37,5%
d.  35%
e.  Không câu nào đúng



3. Sự trung thành của khách hàng một dụ cụ thể về tiêu thức ……. để phân đon thị trường:
a.  Địa lý 
b.   hội 
c.  Tâm lý 
d.  --Hành vi


4. Theo khái nim đoạn thị trường thì Đoạn thị trường một nhóm ….. có phản ứng như nhau đối với một tập hợp những kích thích Marketing.
a.  Thị trường 
b.  Khách hàng
c.  Doanh nghip
--d.  Người tiêu dùng
e.  Tt cả đều đúng.


5. Marketing có phân biệt:
a.  Diễn ra khi một doanh nghiệp quyết định hoạt động trong một số đoạn
thị  trường   thiết  kế  chương  trình  Marketing  Mix  cho  riêng  từng đoạn thị trường đó.
b.  Có  thể  làm  tăng  doanh  số  bán  ra  so  với  áp  dụng  Marketing  không phân bit.
c.  Có thể làm tăng chi phí so với Marketing không phân biệt.
d.  (b) (c)
--e.  Tt cả các điều trên.


6. Tt cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng
để phân đoạn thị trường ngoại trừ:
a.  Tuổi tác
 b.  Thu nh
c.  Giới tính --
d.  Lối sống
e.  Chu kì của cuộc sống gia đình.


7. Marketing tp trung:
a.  Mang tính rủi ro cao hơn mứa độ thông thường. b.  Đòi hỏi chi phí lớn hơn bình thường
c.  Bao hàm việc theo đuổi một đoạn thị trường trong một thị trường lớn
--d.  (a) (c)
e.  Tt cả các điều trên.



8. Một doanh nghiệp quy nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sn phẩm mới trên một thị trường không đồng nhất nên chọn:
a.  Chiến lược Marketing phân biệt
b.  Chiến lược Marketing không phân biệt 
---c.  Chiến lược Marketing tập trung
d.  Chiến lược phát triển sn phẩm.


9. Đâu là ưu đim của chiến lược Marketing không phân bit?
--a.  Giúp tiết kiệm chi phí.
b.  Gp phải cạnh tranh khốc liệt
c.  Đc biệt phù hợp với những doanh nghiệp bị hạn chế về nguồn lực.
d.  (a) (c)
e.  Tt cả các điều nêu trên


10. Điều kin nào sau đây không phải tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp dn của một đoạn thị trường?
a.  Mc tăng trưởng phù hợp
 b.  Quy mô càng lớn càng tốt
c.  Phù hợp với nguồn lực của doanh nghi
---d.  Mc độ cạnh tranh thấp.


11. Nếu trên một thị trường mức độ đồng nht của sn phm rất cao thì doanh nghip nên áp dụng chiến lược:
--a.  Marketing không phân biệt
b.  Marketing phân biệt
c.  Marketing tp trung.
d.  Bất kì chiến lược nào cũng được.


12. Vị thế của sn phm trên thị trường mức độ đánh giá của …. về các thuộc tính quan trọng của nó.
---a.  Khách hàng.
b.  Người sn xuất
c.  Người bán buôn.
d.  Người bán lẻ


13. Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của các đoạn thị trường thâm nhp toàn bộ thị trường lớn với một sn phẩm thống nhất thì điều đó có nghĩa là doanh nghiệp thực hiện Marketing ……
a.  Đa dạng hoá sn phẩm --
b.  Đi trà.



c.  Mục tiêu
d.  Thống nht.
e.  Không câu nào đúng.


14. Quá trình trong đó người bán phân biệt các đoạn thị trường, chọn một hay vài đoạn thị trường làm thị trường mục tiêu, đồng thời thiết kế hệ thông Marketing Mix cho thị trường mục tiêu được gọi là:
a.  Marketing đại trà
--b.  Marketing mục tiêu
c.  Marketing đa dạng hoá sn phẩm.
d.  Marketing phân biệt theo người tiêu dùng.


15. Trong thông báo tuyn sinh năm học 2004 của trường Đại Học Thăng Long câu: “Trải qua hơn 15 năm từ khi thành lập đến nay, Đại học Thăng Long luôn lấy việc đảm bảo cht lượng đào to làm trọng”. Câu nói này
tác dụng:
a.  Qung cáo đơn thuần
b.  Nhc nhở sinh viên và giảng viên cần cố gắng
--c.  Định vị hình ảnh của trường trong xã hội. 
d.  Không có các tác dụng trên.


II. Các câu sau đây đúng hay sai?


1. Phân đoạn thị trường chia thị trường thành các nhóm người mua mà giữa các nhóm đó đặc đim nhu cầu giống nhau về một loi sn phẩm nào
đó.
2. Phân đoạn thị trường cho phép doanh nghiệp xây dựng một chương trình
Marketing phù hợp với toàn bộ thị trường tổng thể.
3.  Marketing  đại  trà  nhằm  tạo  ra  các  sn  phẩm  đa  dạng  để  cung  cấp  cho người mua mà không chú ý đến đoạn thị trường khác.
4. Marketing mục tiêu xác định thị trường mục tiêu hai khái niệm đồng nghĩa.
--5. Những người trong một nhóm nhân khẩu học có thể những đặc đim tâm lý hết sc khác nhau.
--6.  Chiến  luợc  Marketing  không  phân  biệt   ưu  điểm    giúp  doanh nghiệp tiết kiệm chi phí.
7. Áp dụng Marketing phân biệt thường dẫn đến tổng doanh số bán ra thp hơn so với áp dụng Marketing không phân biệt.
8. Định vị thị trường liên quan tới việc sn phẩm được phân phối và trưng bày ở đâu trong cửa hàng.



--9.  Ngày  nay,  các  doanh  nghiệp  đang   xu  hướng  chuyển  từ  hình  thức Marketing đại trà Marketing đa dạng hoá sn phẩm sang Marketing mục tiêu.
10. Việc phân đoạn thị trường được thực hiện bằng cách chia thị trường chỉ theo duy nht một tiêu thức nào đó.






CHƯƠNG 6: CÁC QUYT ĐNH V SN PHM


I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất


1. Sản phẩm có thể là:
a.  Một vật thể 
b.  Một ý tưởng 
c.  Một dịch vụ 
d.  (a) (c)
--e.  Tt cả những điều trên


2. Có thể xem xét một sn phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm nào trong các điểm dưới đây không phải là một trong 3 cấp độ đó.
a.  Sản phẩm hiện thực 
b.  --Sản phẩm hữu hình
c.  Sản phẩm bổ xung 
d.  Những lợi ích cơ bn


3. Việc đặt tên, nhãn hiu riêng cho từng sn phm của doanh nghip ưu điểm:
a.  Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sn phẩm.
b.  Giảm chi phí qung cáo khi tung ra sn phẩm mới thị trường
c.  Không ràng buộc uy tín của doanh nghiệp với một sn phẩm cụ thể.
--d.  (a) (c)
e.  Tt cả đều đúng.


4. Các sn phẩm khi mua khách hàng luôn so sánh về chất lượng, giá cả, kiểu dáng … được gọi là sn phẩm:
a.  Mua theo nhu cầu đc biệt --
b.  Mua có lựa chọn
c.  Mua theo nhu cầu thụ động



d.  Sử dụng thường ngày.


5. Điều nào sau đây cho thấy bao gói hàng hoá trong điều kiện kinh doanh hiện nay là cần thiết ngoại trừ:
a.  Các hệ thống cửa hàng tự phục vụ ra đời ngày càng nhiều.
b.  Khách hàng sn sàng tr nhiều tiền hơn khi mua hàng hoá, miễn nó tiện lợi và sang trọng hơn.
c.  Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh của doanh nghiệp và của nhãn hiu hàng hoá
d.  Bap gói tạo khả năng và ý niệm về sự cải tiến hàng hoá
xXe.  Bao gói làm tăng giá trị sử dụng của hàng hoá.


6. B phận nhãn hiệu sn phẩm thể nhận biết được nhưng không thể đọc được là:
xa.  Du hiu của nhãn hiệu
b.  Tên nhãn hiệu
c.  Du hiu đã đăng kí 
d.  Bản quyền
e.  Các ưu điểm trên đều sai.


7. Ưu điểm của việc vn dụng chiến lược đặt tên nhãn hiệu cho riêng từng loại sn phẩm là:
za.  Danh tiếng của doanh nghiệp không gắn liền với mức độ chp nhận sn phẩm.
b.  Chi phí cho việc giới thiệu sn phm là thấp hơn
c.  Việc giới thiệu sn phẩm mới dễ dàng hơn.
 d.  (a) (b)
e.  Tt cả đều đúng.


8. Bao gói tốt có thể là:
a.  Bảo vệ sn phẩm
b.  Khuếch trương sn phẩm 
c.  Tự bán được sn phẩm
zd.  Tt cả các điều nêu trên


9. Việc một số hãng mỹ phẩm Hàn Quốc mang các sn phẩm đã giai đoạn cuối của chu sống tại thị trường Hàn Quốc sang thị trường Vit Nam thì
đã:
a.  Làm giảm chi phí nghiên cứu và triển khai sn phẩm mới
zb.  To cho những sn phẩm đó một chu kì sống mới


c.  Giảm chi phí Marketing sn phẩm mới 
d.  Làm tăng doanh số bán sn phm.


10. Thứ tự đúng của các giai đon trong chu kì sống của sn phẩm là:
a.  Tăng trưởng, bão hoà, triển khai, suy thoái
b.  Triển khai, bão hoà, tăng trưởng, suy thoái
c.  Tăng trưởng, suy thoái, bão hoà, triển khai
xd.  Không câu nào đúng.


11. Trong một chu sống của một sn phẩm, giai đoạn sn phẩm được bán nhanh trên thị truờng và mức lợi nhuận tăng nhanh được gọi là:
a.  Bão hoà
b.  Triển khai
xc.  Tăng trưởng 
d.  Suy thoái


12. Công việc nào trong các công việc sau đây nhà làm Marketing không nên tiến hành nếu sn phm đang ở giai đoạn tăng trưởng của nó?
a.  Giữ nguyên hoc nâng cao cht lượng sn phẩm.
b.  Tiếp tục thông tin mạnh mẽ về sn phẩm cho công chúng.
xc.  Đánh giá và lựa chọn lại các kênh phân phối 
d.  Đưa sn phẩm vào thị trường mới.
e.  Thay đổi đôi chút về thông điệp quảng cáo.


13. Các sn phẩm tham gia hoàn toàn vào thành phn sn phẩm của nhà sn xuất được gọi là:
a.  Tài sn cố định 
b.  Vt tư dịch vụ 
c.  zNguyên vật liu.
d.  Thiết bị phụ tr


14. Chất lượng sn phẩm một trong các công c để định vị thị trường, vì vậy chất lượng sn phẩm có thể được đo lường bng sự chấp nhn của:
a.  Nhà sn xuất
b.  Đối thủ cnh tranh z
c.  Khách hàng
d.  Đi lý tiêu thụ



II. Các câu sau đây đúng hay sai:


z1. Các nhà Marketing phi tìm cách bán những lợi ích sn phm chứ không phải các tính chất của chúng.
2. Bất sn phm nào được tung ra thị trường đều phải được gắn nhãn hiệu của nhà sn xut.
3. Việc sử dụng tên nhãn hiệu đồng nht cho tất cả các sn phẩm được sn xuất bởi doanh nghip sẽ làm tăng chi phí quảng cáo.
z4. Một yêu cầu của tên nhãn hiệu phải được khác bit so với các tên nhãn hiu khác của các sn phm cùng loại.
5. Việc bổ xung những yếu tố cho một sn phẩm như lắp đặt, bo hành, sa chữa dch vụ sau bán hàng làm tăng chi phí, do đó doanh nghiệp không nên làm những việc này.
6. Cách duy nhất để được sn phẩm mới doanh nghiệp tự nghiên cứu
và thử nghiệm sn phẩm mới đó.
z7. Trong quá trình phát trin sn phẩm mới, thử nghiệm thị trường giai đoạn  trong  đó  sn  phẩm  mới  cùng  với  các  chương  trình  Marketing  được triển khai trong bối cảnh môi trường thực tế.
8. Thông thưởng, khi chu sống của một sn phẩm bắt đầu, doanh nghip không cn bỏ nhiều nỗ lực để cho nó diễn tiến.
9. Danh mục sn phẩm có phạm vi hẹp hơn chủng loại sn phẩm.
10. Theo quan niệm Marketing, sn phẩm mới nhng sn phẩm phải được làm mới hoàn toàn về chất lượng, hình dáng, bao gói, nhãn hiệu.



CHƯƠNG 7: CÁC QUYT ĐNH V GIÁ BÁN


I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất:


1. Đường cu về một sn phẩm:
a.  Phản ánh mối quan hệ gia giá bán và lượng cầu.
b.  Thường có chiều dốc xuống.
c.  Luôn cho thấy là khi giá càng cao thì lượng cầu càng giảm.
zd.  (a) (b)
e.  Tt cả những điều nêu trên.


2. Các nghiên cứu về mặt hàng gạo cho thấy khi gạo tăng giá thì lượng cu về gạo giảm nhẹ. Nhưng tổng doanh thu bán gạo vn tăng lên. Đường cu mặt hàng gạo là đường cầu:
a.  Đi lên



b.  Co giãn thống nhất zc.  Ít co giãn theo giá
d.  Co giãn theo giá


3. Khi một doanh nghiệp gặp khó khăn do cnh tranh gay gắt hoc do nhu cu thị trường thay đổi quá đột ngột, không kịp ứng phó thì doanh nghiệp nên theo đuổi mục tiêu:
a.  Dn đầu về thị phần
b.  Dn đầu về chất lượng
c.  Tối đa hoá lợi nhuận hiện thời zd.  Đm bo sống sót
e.  Mục tiêu nào nêu trên cũng phù hợp.


4. Câu nào trong các câu sau đây không nói về thị trường độc quyền thuần tuý?
a.  Đường cu của thị trường cũng là đường cầu của ngành.
zb.  Giá được quyết định bởi người mua.
c.  Là thị trường rất hấp dẫn nhưng khó gia nhập.
d.  Giá  bán   một  trong  những  công  cụ  để  duy  trì   bảo  vệ  thế  độc quyền.


5.  Khi  sn  phm  của  doanh  nghip   những  khác  biệt  so  với  những  sn phẩm cạnh tranh sự khác biệt này được khách hàng chấp nhn t doanh nghiệp nên:
a.  Đinh giá theo chi phí sn xuất
zb.  Định giá cao hơn sn phm cạnh tranh
c.  Định giá thấp hơn sn phẩm cnh tranh d.  Định giá theo thời vụ.


6. Điều kin nào được nêu ra dưới đây không phải điều kin thuận lợi cho việc áp dụng chính sách giá: “Bám chc thị trường”
a.  Thị trường rất nhạy cảm về giá và giá thấp sẽ mở rộng thị trường.
zb.  Chi phí sn xuất tăng lên khi sn lượng sn xuất gia tăng
c.  Chi phí phân phối giảm khi lượng hàng bán ra tăng lên
d.  Giá thp làm nhụt chí của các đối thủ cnh tranh hiện có và tim ẩn.


7. Bạn mua một bộ sn phm Johnson với nhiều loi sn phẩm khác nhau sẽ được mua với giá thp hơn nếu bạn mua các sn phẩm đó riêng lẻ. Đó chính
là do người bán đã đnh giá:
a.  Cho những hàng hoá phụ thêm



b.  Cho những chủng loại hàng hoá zc.  Trọn gói
d.  Cho sn phm kèm theo bắt buộc


8. Việc định giá của hãng hàng không Vietnam Airline theo hạng Bussiness
Class và Economy Class là việc:
a.  Định giá phân bit theo giai tầng xã hội
b.  Định giá phân bit theo nhóm khách hàng c.  zĐịnh giá phân bit theo địa điểm
d.  Định giá phân bit theo thời gian e.  Tt cả


9. Giá bán lẻ 1kg bột giặt X 14.000VND/1kg nhưng nếu khách hàng mua
từ 6kg tr lên thì tính ra chỉ phải thanh toán 12.000VND/1kg. Doanh nghiệp bán sn phẩm X đang thực hin chính sách:
a.  Chiết khấu cho người bán lẻ.
b.  Chiết khấu do thanh toán ngay bằng tiền mặt c.  zChiết khấu do mua số lượng nhiều
d.  Chiết khấu thời vụ
e.  Chiết khấu thương mại


10. Trong tình huống nào thì doanh nghiệp cần chủ động hạ giá?
za.  Năng lực sn xuất dư thừa.
b.  Lượng hàng bán ra không đủ đáp ứng nhu cầu
c.  Lợi nhuận đang tăng lên ở mức cao d.  Thị phần chiếm giữ đang tăng lên
e.  Khi gặp phi tình trạng “lạm phát chi phí”


11.Một doanh nghiệp muốn nâng cao khả năng cạnh tranh trên những vùng
thị trường xa nơi sn xuất, cách tiếp cận xác đnh giá nào sau đây t ra không hiệu quả nhất?
a.  FOB
b.  Giá thống nht c.  Giá trọn gói
zd.  Giá ti thời điểm giao hàng


12.Công ty xe Bus Nội giảm giá cho những học sinh, sinh viên khi đi
xe bus. Đó là việc áp dụng chiến lược. a.  Giá trọn gói
b.  Giá hai phần



zc.  Giá phân biệt
d.  Giá theo hình nh e.  Giá chiết khấu


13. Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi nhuận thì tương ứng với kiểu chiến lược giá:
a.  Thm thấu thị trường b.  Trung hoà
zc.  Hớt phần ngon d.  Trọn gói


14. Phương pháp định giá chỉ dựa vào chi phí có hạn chế lớn nhất là:
a.  Doanh nghip có thể bị lỗ
b.  Không biết chắc bán được hết số sn phẩm dự tính ban đầu hay không?
c.  Không tính đến mức giá của đối thủ cạnh tranh d.  zTt cả
e.  (b) (c)


15. Trong trường hợp nào sau đây thì doanh nghiệp nên chủ động tăng giá?
a.  Năng lực sn xuất dư thừa zb.  Cầu quá mức
c.  Thị phần đang có xu hướng giảm d.  Nn kinh tế đang suy thoái
e.  Không có trường hợp nào cả


II. Các câu hỏi đây đúng hay sai?


z1. Giá c yếu tố duy nhất trong hệ thống Marketing Mix tạo ra doanh thu còn các yếu tố khác thể hin chi phí.
2. Xây dng chiến lược giá cho doanh nghiệp chỉ nghĩa là xác định cho mỗi loại sn phẩm của doanh nghiệp một mức giá nht định.
3. Đường cu về một sn phẩm luôn là được dốc xuống.
z4. Nếu doanh nghiệp đang trong một thị trường cạnh tranh hoàn hảo thì việc  doanh  nghiệp quyết  định một  mc  giá  cho riêng  mình   không   ý nghĩa.
5. Nếu đối thủ cạnh tranh giảm giá bán thì doanh nghiệp cũng phi nên giảm giá theo để không mất những khách hàng hiện tại.
6. Giá CIF giá người bán không phải chịu chi phí vận chuyển chi phí bảom hiểm hàng hoá đến nơi người mua la chọn.



7. Chến lược hớt phần ngon” chiến lược đặt giá bán cho một sn phẩm ở mức thấp nht có thể để chiếm được phần lớn thị trường.
8. Giá thống nhất bao gồm chi phí vận chuyn nghĩa người mua gần thì được mua với giá thp hơn, còn nguời mua xa thì phải mua với giá cao hơn.
z9. Nếu các yếu tố khác không đổi thì khi cầu ê một sn phẩm vượt qua cung
về sn phẩm đó thì doanh nghiệp nên tăng giá bán sn phm.
10. Việc giảm giá cho những cuộc gọi vào ban đêm họăc ngày nghỉ, ngày lễ
tết được gọi là chính sách định giá hai phn.





CHƯƠNG 8: CÁC QUYT ĐNH V PHÂN PHI



I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất:
1. Trong kênh Marketing trực tiếp:
a.  Người bán buôn bán lẻ xen vào giữa người sn xuất trực tiếp và người tiêu dùng.
b.  Phải có người bán buôn
zc.  Người sn xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng
d.  Tt cả đều sai


2. Công ty sa Mộc Châu đưa sn phẩm của mình cho các của hàng tiêu thụ sn phẩm, sau đó các cửa hàng  này bán sn phẩm của mình cho người tiêu dùng. Công ty sa Mộc Châu tổ chc hệ thống kênh Marketing:
a.  Trực tiếp zb.  Một cấp c.  Hai cấp
d.  Ba cấp
e.  Không thuộc loi nào kể trên.


3.  Định  nghĩa  nào  sau  đây  đúng  với  một  nhà  bán  buôn  trong  kênh  phân phối?
a.   trung  gian  thực  hin  chức  năng  phân  phối  trên  thị  trường  công nghiệp
b.  Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sn xuất.
zc.  Là trung gian bán hàng hoá và dịch vụ cho các trung gian khác.
d.  Là trung gian bán hàng hoá trc tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng.



4. Công ty bia Việt bán sn phẩm bia của mình thông qua các cửa hàng bán lẻ trên khắp miền Bắc mục tiêu của công ty có nhiều điểm bán lẻ càng tốt. Phương thức phân phối này được gọi là:
a.  Phân phối có chọn lọc b.  Phân phối rộng rãi
zc.  Phân phối đặc quyền cho các ca hàng bán lẻ d.  Phân phối theo kênh hai cấp


5. Các xung đột trong kênh:
a.  Gồm có xung đột theo chiều dọc và theo chiều ngang
b.  Có thể làm giảm hiệu quả của kênh c.  Có thể làm tăng hiệu quả của kênh
d.  (a) (b)
ze.  Tt cả


6. Các nhà sn xuất sử dụng những người trung gian phân phối những
do sau đây, ngoại trừ:
a.  Các nhà sn xuất thường không có đủ nguồn lực tài chính để thực hiện
cả chức năng phân phối.
b.  Các nhà sn xuất nhận thấy rõ hiệu quả của việc chuyên môn hoá
zc.  Các nhà sn xuất không muốn tham gia vào việc phân phối sn phẩm
d.  Không câu nào đúng


7. Một kênh phân phối được gọi là kênh dài nếu:
a.  Có số lượng nhiều các trung gian Marketing
b.  Có số lượng nhiều các trung gian ở mỗi cấp độ kênh phân phối
zc.  Có nhiều cấp độ trung gian trong kênh. d.  Tt cả đều đúng


8. Kênh phân phối:
za.   tập hợp các t chức nhân tham gia vào dòng chảy hàng hoá
từ người sn xuất đến khách hàng của họ b.  Phải có ít nhất một cấp trung gian
c.  Phải có sự tham gia của các công ty kho vận d.  Tt cả đều đúng


9. Câu nào trong các câu sau đây thể hiện đúng nhất sự khác nhau giữa kênh marketing truyn thông và VMS?
a.  Kênh  phân  phối  truyền  thống   kênh  phân  phối  được  tổ  chức  theo kiểu cũ, còn VMS được tổ chức theo kiu mới.



b.  Kênh phân phối truyền thống chỉ nhà sn xuất người tiêu dùng, còn VMS được tổ chức theo kiểu mới.
zc.  Các thành viên trong kênh phân phối truyn thống hoạt động lợi ích riêng của họ còn trong kênh VMS t các thành viên hoạt động như một thể thống nhất vì mục tiêu chung.
d.  Trong  kênh  phân  phối  truyền  thống  không   hợp  đồng  ràng  buộc giữa các bên còn ở VMS thì phi có hợp đồng.


10. Trong các câu sau đây nói về ngành bán l, câu nào không đúng?
a.  Bán lẻ là việc bán hàng cho người tiêu dùng cuối cùng
b.  Bán lẻ là một ngành lớn
zc.  Người sn xuất và người bán buôn không thể trực tiếp bán lẻ
d.  Bán lẻ thể được thực hiện qua các nhân viên bán hàng, qua thư bán hàng, qua điện thoại và bán hàng tại nhà


11. Việc bán hàng cho các nhân doanh nghip để họ bán lại hoặc sử dụng vào mục đích kinh doanh được gọi là:
a.  Bán lẻ
zb.  Bán buôn
c.  Liên doanh d.  Sản xuất


12. Trong các quyết định sau đây, quyết định nào không phi một trong các quyết định cơ bản về sn phẩm mà người bán lẻ thông qua?
a.  Về chủng loại hàng hoá b.  Về cơ cấu dịch vụ
c.  Về bầu không khí (cách trưng bày hàng hoá)
zd.  Về thị truờng mục tiêu


13.Việc các nhà sn xuất hỗ tr cho những nhà bán lẻ trong vic trưng bày hàng hoá vấn cho khách hàng thực hin chức năng nào trong các chức năng sau đây?


a.  Thiết lập các mối quan hệ b.  San sẻ rủi ro
c.  Tài tr
zd.  Xúc tiến bán hàng


14. Bán hàng tại nhà người tiêu dùng za.  Là bán lẻ



b.  Là Marketing trực tiếp
c.  Là việc bán hàng không qua trung gian d.  Tt cả đếu sai.


II. Các câu hỏi sau đây đúng hay sai?


1. Kênh phân phối một cấp còn gọi là kênh phân phối trực tiếp?
2. Theo các nhà sn xuất, khi số cấp trong kênh tăng lên thì việc kiểm tra giám sát của các nhà sn xuất với hàng hoá của mình sẽ được nhẹ bớt đi.
3. Điểm khác biệt chủ yếu của hệ thống kênh Marketing liên kết dọc (VMS)
so với kênh Marketing truyền thống các thành viên tỏng kênh hoạt động như một hệ thống nhất.
4. Phương thức phân phối chọn lọc diễn ra khi sn phẩm được bán càng nhiều điểm bán l càng tốt.
z5. Xung đột chiu ngang trong kênh xung đột giữa các trung gian cùng một cấp độ phân phối.
6. Nếu khách hàng mục tiêu càng phân tán địa thì kênh phân phối càng phải ngn để tiết kiệm chi phí.
z7. Với những sn phẩm dễ hỏng thì kênh phân phối phải càng ngắn càng tốt.
8.  Các  quyết  định  về  địa  điểm  mở  cửa  hàng  bán  lẻ  ít  ảnh  hưởng  đến  khả năng thu hút khách hàng của cửa hàng tự do.
9. Các tổ chức bán buôn, bán lẻ các doanh nghiệp độc lp không nắm quyền
sở hu đối với hàng hoá mà họ bán.
z10. Nhà bán buôn thường đặt địa điểm những nơi mà tin thuê địa điểm thấp, chi phí cho trưng bày hàng hoá thp.





CHƯƠNG 9: CÁC QUYT ĐNH V XÚC TIN HN HP



I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất:


1.  Quá  trình   các  ý  tưởng  được  chuyển  thành  những  hình  thức   tính biểu tượng được gọi là:
za.   hoá b.  Giải mã
c.  Liên hệ ngược d.  Nhiễu
e.  Phương tiện truyền thông




2. Truyn thông Marketing khó thành công  nhất khi:
za.   hoá thông tin nhưng không giải mã được
b.  Người  truyền  tin   người  nhận  tin  không  trực  tiếp  nói  chuyn  với nhau
c.  Có nhiều nhiễu trong quá trình truyn tin
d.  Người  truyền  tin   người  nhận  tin  không   cùng  mặt  bằng  nhận thức.


3. Theo hình AKLPCP, các trạng thái liên quan đến việc mua hàng của một khách hàng lần lượt là:
a.  Nhn biết, hiu, ưa chuộng, thiện cảm, ý định mua, hành động mua.
b.  Nhn biết, thin cảm, ưa chuộng, hành động mua.
c.  Nhn biết, ý đnh mua, ưa chuộng, hành động mua
zd.  Không câu nào đúng.


4. Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sn phẩm qua bao gói của sn phẩm đó được xem như là:
a.  Quan hệ công chúng b.  Bán hàng cá nhân
c.  Bán hàng qua bao gói zd.  Qung cáo


5. Bản chất của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp là:
a.  Chiến lược tập trung nỗ lực vào vic bán hàng b.  Xúc tiến thương mại
zc.  Truyn thông tin về doanh nghiệp, về sn phẩm đối với khách hàng
d.  Xúc tiến bán


6. Một thông điệp nội dung đề cập đến lợi ích tiêu dùng khách hàng
sẽ nhận được khi tiêu dùng một sn phẩm. Đó chính là sự hp dẫn về:
a.  Cảm xúc
zb.  Lợi ích kinh tế c.  Tình cảm
d.  Đo đc


7. Trong giai đon giới thiệu thuộc chu kỳ sống của một sn phẩm tiêu dùng:
a.  Việc bán hàng cá nhân được chú trọng nhiều hơn so với quảng cáo
zb.  Qung cáo tuyên truyền các biện pháp thích hợp nhằm tạo ra sự nhận biết của khách hàng tiềm ẩn.



c.  Không có khuyến mại d.  Không có tuyên truyền


8. Bán hàng cá nhân tốt hơn qung cáo khi:
a.  Thị trường mục tiêu lớn và trải rộng
b.  Doanh nghip có rt nhiu khách hàng tiềm năng
zc.  Các thông tin phản hồi ngay lập tức d.  Muốn giảm chi phí Marketing


9. Các hình thức xúc tiến bán có thể là:
a.  Xúc tiến với người tiêu dùng
b.  Xúc tiến với các trung tâm thương mại c.  Xúc tiến với các trung gian trong kênh
d.  (a) (c)
ze.  Tt cả


10. Việc một doanh nghiệp giao tiếp với các nhà làm luật để ủng hộ hay cản trở một sc lut được gọi là:
a.  Tham khảo ý kiến
zb.  Vn động hành lang c.  Truyn thông công ty
d.  Tuyên truyn về sn phm


11.  Trong  số  các  hot động  xúc  tiến  hỗn  hợp,  hoạt  động  nào   tác  dụng thiết lập các mối quan hệ phong phú, đa dạng với khách hàng?
a.  Qung cáo
zb.  Bán hàng cá nhân c.  Xúc tiến bán
d.  Quan hệ công chúng


12.Nhiệm  vụ nào dưới đây không  phải  nhiệm vụ  của  người  bán  hàng trực tiếp?


a.  Tìm kiếm khách hàng mới
zb.  Thiết kế sn phẩm cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng
c.  Truyn đạt thông tin về sn phẩm cho khách hàng
d.  Cung cấp dịch vụ trước và sau khi bán
e.  Nghiên cứu và thu thập thông tin về thị trường.



13.Marketing trực tiếp


a.  Là việc gặp gỡ khách hàng và trc tiếp bán hàng
b.  Thương sự kết hợp của 3 yếu tố quảng cáo, xúc tiến bán hàng và bán hàng cá nhân.
c.  Giúp cho khách hàng lựa chọn đặt hàng thuận lợi tiết kiệm thời gian
d.  (a) (c)
ze.  Tt cả


14.  Trong  thị  trường  các  yếu  tố  sn  xuất,  công  cụ  xúc  tiến  hỗn  hợp  nào thường giúp cho doanh nghiệp đt hiu quả cao nhất?
a.  Qung cáo
b.  Tuyên truyn
zc.  Bán hàng cá nhân d.  Xúc tiến bán


15. Khi áp dụng chiến lược đấy, công cụ nào trong các công cụ sau đây phát huy tác dụng cao nhất?
a.  Qung cáo
b.  Tuyên truyn
zc.  Ưu đãi trung gian
d.  Không có công cụ nào



II. Các câu hỏi sau đây đúng hay sai?


z1. Việc đóng góp của một doanh nghip vào quỹ từ thin được coi một trong những hoạt động thuộc quan hệ công chúng.
2. Việc bán hàng qua mạng Internet của siêu thị Intimex được xem hoạt động bán hàng cá nhân.
z3. Qung cáo một cách hữu hiệu để tiếp cận đông đảo người mua phân tán
về mt địa lý với chi phí thấp nht cho mỗi ln tiếp xúc.
z4. Bán hàng nhân phương pháp tiếp cn khách hàng tốn kém nhất tính cho một lần tiếp xúc.
5.  Quảng  cáo trên  radio   hình  thức tryền thông  trực  tiếp được  thực hin bằng kinh phí của người qung cáo.
6. Qung cáo trên báo chí thường tốn kém hơn quảng cáo trên truyền hình.
7. Căn cứ duy nhất để xác định ngân sách cho quảng cáo dựa vào doanh thu bán hàng.



z8. Cửa hàng Rinnai tặng quà cho 100 khách hàng đầu tiên đến mua hàng, đó chính là hot động xúc tiến bán.
z9. Việc đưa ra công chúng một bài báo hay về doanh nghiệp một trong các hoạt động qung cáo.










Ng
 









ười th
 









ực hi
 









ện:
 
10.  Các  tổ  chức  phi  lợi  nhuận  không  cần  thiết  phi  làm  công  tác  truyn thông trong Marketing!












1 nhận xét:

  1. The Best Baccarat Games - Greyhound & Craps - Wolverione
    If you're looking for the best baccarat game 바카라 사이트 쿠폰 | 카지노게임사이트 - Blackjack, Craps or Poker? Our expert picks will help you find a

    Trả lờiXóa